(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ public offering
C1

public offering

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

chào bán công khai phát hành cổ phiếu ra công chúng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Public offering'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Việc bán hoặc chào bán cổ phiếu của một công ty cho công chúng.

Definition (English Meaning)

The sale or availability of a company's stock to the general public.

Ví dụ Thực tế với 'Public offering'

  • "The company announced a public offering to raise capital for its new project."

    "Công ty đã thông báo một đợt chào bán công khai để huy động vốn cho dự án mới của mình."

  • "The public offering was oversubscribed, indicating strong investor demand."

    "Đợt chào bán công khai đã bị đăng ký vượt mức, cho thấy nhu cầu mạnh mẽ từ các nhà đầu tư."

  • "Details of the public offering are outlined in the prospectus."

    "Chi tiết về đợt chào bán công khai được trình bày trong bản cáo bạch."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Public offering'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: public offering
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Public offering'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thuật ngữ 'public offering' đề cập cụ thể đến quá trình một công ty phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO - Initial Public Offering) hoặc phát hành thêm cổ phiếu sau khi đã niêm yết (Secondary Offering). Nó khác với 'private placement' (chào bán riêng lẻ) là chỉ chào bán cho một số lượng hạn chế các nhà đầu tư.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of for

Ví dụ: 'a public offering *of* shares' (chào bán cổ phiếu), 'a public offering *for* expansion' (chào bán để mở rộng). Giới từ 'of' chỉ đối tượng được chào bán, 'for' chỉ mục đích của việc chào bán.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Public offering'

Rule: clauses-adverbial-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The company proceeded with the public offering after the market stabilized.
Công ty tiến hành chào bán cổ phiếu ra công chúng sau khi thị trường ổn định.
Phủ định
Unless the regulatory hurdles are cleared, the public offering will not proceed as planned.
Trừ khi các rào cản pháp lý được giải quyết, việc chào bán cổ phiếu ra công chúng sẽ không diễn ra theo kế hoạch.
Nghi vấn
Will the public offering be successful, assuming the economic forecast remains positive?
Liệu việc chào bán cổ phiếu ra công chúng có thành công không, nếu giả sử dự báo kinh tế vẫn tích cực?
(Vị trí vocab_tab4_inline)