(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ qa
B2

qa

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

Đảm bảo chất lượng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Qa'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Viết tắt của Đảm bảo chất lượng.

Definition (English Meaning)

Abbreviation for Quality Assurance.

Ví dụ Thực tế với 'Qa'

  • "The QA team identified several bugs in the software before release."

    "Nhóm QA đã xác định một vài lỗi trong phần mềm trước khi phát hành."

  • "The company has a strong QA department that ensures all products meet the required standards."

    "Công ty có một bộ phận QA mạnh mẽ, đảm bảo tất cả các sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn được yêu cầu."

  • "QA is an important part of the software development lifecycle."

    "QA là một phần quan trọng của vòng đời phát triển phần mềm."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Qa'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: QA
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Testing(Kiểm thử)
Quality(Chất lượng)
Validation(Xác nhận giá trị) Verification(Xác minh)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công nghệ thông tin Quản lý chất lượng

Ghi chú Cách dùng 'Qa'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

QA thường được sử dụng để chỉ quy trình, hệ thống hoặc bộ phận chịu trách nhiệm đảm bảo rằng sản phẩm hoặc dịch vụ đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng đã định. Nó bao gồm việc lập kế hoạch, thực hiện và giám sát các hoạt động nhằm ngăn ngừa lỗi và cải thiện chất lượng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in for

Ví dụ: 'QA in software development' (Đảm bảo chất lượng trong phát triển phần mềm), 'QA for a manufacturing process' (Đảm bảo chất lượng cho quy trình sản xuất). 'In' chỉ lĩnh vực áp dụng QA, 'for' chỉ đối tượng mà QA hướng đến.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Qa'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)