(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ raster
B2

raster

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

raster ảnh raster đồ họa raster lưới điểm ảnh
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Raster'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một mẫu hình chữ nhật gồm các đường song song tạo thành hình ảnh trên màn hình ống tia âm cực hoặc thiết bị hiển thị tương tự.

Definition (English Meaning)

A rectangular pattern of parallel lines forming the image on a cathode ray tube screen or similar display device.

Ví dụ Thực tế với 'Raster'

  • "The image was saved as a raster graphic."

    "Hình ảnh đã được lưu dưới dạng đồ họa raster."

  • "Raster images are resolution-dependent."

    "Ảnh raster phụ thuộc vào độ phân giải."

  • "The raster scan converts the image into a series of horizontal lines."

    "Quá trình quét raster chuyển đổi hình ảnh thành một chuỗi các đường ngang."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Raster'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: raster
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công nghệ thông tin Đồ họa máy tính

Ghi chú Cách dùng 'Raster'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Raster thường được dùng để mô tả cách hình ảnh được hiển thị và lưu trữ trong các hệ thống đồ họa máy tính. Nó trái ngược với đồ họa vector, nơi hình ảnh được mô tả bằng các phương trình toán học hơn là các điểm ảnh riêng lẻ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in on

Ví dụ: 'the image is stored in raster format', 'the pattern on the screen is a raster'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Raster'

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If the software had properly processed the raster data, the image would be much clearer now.
Nếu phần mềm đã xử lý đúng dữ liệu raster, hình ảnh sẽ rõ ràng hơn nhiều bây giờ.
Phủ định
If they hadn't used such a low-resolution raster image, the presentation wouldn't be pixelated now.
Nếu họ không sử dụng ảnh raster độ phân giải thấp như vậy, bản trình bày sẽ không bị vỡ ảnh bây giờ.
Nghi vấn
If the technician had calibrated the scanner correctly, would the generated raster have been free of distortions?
Nếu kỹ thuật viên đã hiệu chỉnh máy quét chính xác, raster được tạo ra có thể đã không bị biến dạng không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)