(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ reputation damage
B2

reputation damage

Noun Phrase

Nghĩa tiếng Việt

thiệt hại danh tiếng tổn hại uy tín ảnh hưởng xấu đến danh tiếng mất uy tín
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Reputation damage'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Thiệt hại hoặc tổn hại đến danh tiếng hoặc hình ảnh công cộng của ai đó.

Definition (English Meaning)

Harm or injury to someone's good name or public image.

Ví dụ Thực tế với 'Reputation damage'

  • "The leaked documents caused serious reputation damage to the company."

    "Các tài liệu bị rò rỉ đã gây ra thiệt hại nghiêm trọng về danh tiếng cho công ty."

  • "The politician suffered reputation damage after the scandal was revealed."

    "Chính trị gia đó phải chịu thiệt hại về danh tiếng sau khi vụ bê bối bị phanh phui."

  • "Online reviews can cause significant reputation damage to a restaurant."

    "Các đánh giá trực tuyến có thể gây ra thiệt hại đáng kể về danh tiếng cho một nhà hàng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Reputation damage'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: reputation, damage
  • Verb: damage (có thể dùng như động từ)
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

reputation enhancement(nâng cao danh tiếng)
improved image(cải thiện hình ảnh)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh doanh Truyền thông Luật pháp

Ghi chú Cách dùng 'Reputation damage'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường dùng để chỉ những hành động hoặc sự kiện gây ảnh hưởng tiêu cực đến cách nhìn nhận của công chúng về một cá nhân, tổ chức hoặc thương hiệu. 'Reputation damage' thường ám chỉ hậu quả của một hành vi sai trái, một lời đồn ác ý, hoặc một sự cố truyền thông tiêu cực. Mức độ thiệt hại có thể từ nhỏ (ảnh hưởng nhất thời) đến nghiêm trọng (gây tổn thất lâu dài về uy tín, khách hàng, hoặc giá trị thương hiệu).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

to from

'Damage to reputation' nhấn mạnh vào hành động gây ra thiệt hại lên danh tiếng. Ví dụ: 'The scandal caused significant damage to his reputation.' 'Damage from something' cho thấy nguồn gốc gây ra thiệt hại. Ví dụ: 'The company suffered reputation damage from the product recall.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Reputation damage'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)