(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ rowdy
B2

rowdy

adjective

Nghĩa tiếng Việt

ồn ào, náo loạn quậy phá mất trật tự
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Rowdy'

Giải nghĩa Tiếng Việt

ồn ào và mất trật tự

Definition (English Meaning)

noisy and disorderly

Ví dụ Thực tế với 'Rowdy'

  • "The rowdy fans were throwing bottles onto the field."

    "Các cổ động viên ồn ào ném chai lọ xuống sân."

  • "The concert crowd became rowdy after the band started playing."

    "Đám đông buổi hòa nhạc trở nên ồn ào sau khi ban nhạc bắt đầu chơi."

  • "He was arrested for rowdy behavior at the bar."

    "Anh ta bị bắt vì hành vi gây rối tại quán bar."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Rowdy'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: rowdy
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

peaceful(yên bình)
quiet(yên tĩnh)
calm(bình tĩnh)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Xã hội

Ghi chú Cách dùng 'Rowdy'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'rowdy' thường được sử dụng để mô tả những người hoặc hành vi gây ồn ào, náo động và có xu hướng phá rối. Nó có thể ám chỉ một sự thiếu kiểm soát và tôn trọng. So với 'boisterous' (ồn ào, huyên náo), 'rowdy' mang ý nghĩa tiêu cực hơn, gợi ý đến sự mất trật tự và có thể gây nguy hiểm. 'Noisy' chỉ đơn thuần là ồn ào, không nhất thiết mang ý nghĩa phá rối như 'rowdy'.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Rowdy'

Rule: tenses-past-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The crowd was being rowdy during the concert.
Đám đông đã ồn ào trong suốt buổi hòa nhạc.
Phủ định
The children weren't being rowdy while their parents were away.
Những đứa trẻ không ồn ào khi bố mẹ chúng đi vắng.
Nghi vấn
Were they being rowdy at the party last night?
Có phải họ đã ồn ào tại bữa tiệc tối qua không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)