(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ salivary
B2

salivary

adjective

Nghĩa tiếng Việt

thuộc về nước bọt liên quan đến nước bọt tuyến nước bọt
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Salivary'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Liên quan đến hoặc sản xuất nước bọt.

Definition (English Meaning)

Relating to or producing saliva.

Ví dụ Thực tế với 'Salivary'

  • "The salivary glands produce saliva to aid digestion."

    "Các tuyến nước bọt sản xuất nước bọt để hỗ trợ tiêu hóa."

  • "Salivary amylase is an enzyme that helps break down carbohydrates."

    "Amylase trong nước bọt là một enzyme giúp phân hủy carbohydrate."

  • "The doctor examined her salivary glands for any signs of swelling."

    "Bác sĩ kiểm tra tuyến nước bọt của cô ấy để tìm bất kỳ dấu hiệu sưng tấy nào."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Salivary'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: salivary
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

ptyal(thuộc nước bọt (ít dùng))

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học/Sinh học

Ghi chú Cách dùng 'Salivary'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'salivary' thường được sử dụng để mô tả các tuyến, ống dẫn, hoặc các vấn đề liên quan đến nước bọt. Nó mang tính chất chuyên môn, thường được sử dụng trong ngữ cảnh y học hoặc sinh học.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Salivary'

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If I had brushed my teeth regularly, I wouldn't have this salivary gland infection now.
Nếu tôi đánh răng thường xuyên, tôi đã không bị nhiễm trùng tuyến nước bọt này bây giờ.
Phủ định
If the patient hadn't presented with a dry mouth, we wouldn't be suspecting salivary gland dysfunction.
Nếu bệnh nhân không bị khô miệng, chúng tôi sẽ không nghi ngờ rối loạn chức năng tuyến nước bọt.
Nghi vấn
If you had known about the side effects, would you have agreed to the salivary gland removal surgery?
Nếu bạn biết về các tác dụng phụ, bạn có đồng ý phẫu thuật cắt bỏ tuyến nước bọt không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)