(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ schizophrenia
C1

schizophrenia

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

tâm thần phân liệt bệnh tâm thần phân liệt
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Schizophrenia'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một rối loạn tâm thần kéo dài liên quan đến sự phá vỡ mối quan hệ giữa suy nghĩ, cảm xúc và hành vi, dẫn đến nhận thức sai lệch, hành động và cảm xúc không phù hợp, rút lui khỏi thực tế và các mối quan hệ cá nhân vào ảo tưởng và ảo giác, và cảm giác phân mảnh tinh thần.

Definition (English Meaning)

A long-term mental disorder of a type involving a breakdown in the relation between thought, emotion, and behavior, leading to faulty perception, inappropriate actions and feelings, withdrawal from reality and personal relationships into fantasy and delusion, and a sense of mental fragmentation.

Ví dụ Thực tế với 'Schizophrenia'

  • "Schizophrenia is a chronic brain disorder that affects a person's ability to think, feel, and behave clearly."

    "Tâm thần phân liệt là một rối loạn não mãn tính ảnh hưởng đến khả năng suy nghĩ, cảm nhận và hành xử rõ ràng của một người."

  • "He was diagnosed with schizophrenia at the age of 25."

    "Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh tâm thần phân liệt ở tuổi 25."

  • "Early treatment of schizophrenia can improve long-term outcomes."

    "Điều trị sớm tâm thần phân liệt có thể cải thiện kết quả lâu dài."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Schizophrenia'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: schizophrenia
  • Adjective: schizophrenic
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Schizophrenia'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Schizophrenia là một bệnh lý phức tạp và nghiêm trọng, không nên nhầm lẫn với 'split personality' (đa nhân cách) hay chứng 'dissociative identity disorder' (rối loạn phân ly nhân dạng). Nó bao gồm một loạt các triệu chứng có thể khác nhau ở mỗi người.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

with in of

Ví dụ: 'Patients *with* schizophrenia'. 'A breakthrough *in* the understanding of schizophrenia.' 'The symptoms *of* schizophrenia.' Giới từ 'with' thường dùng để chỉ người mắc bệnh. 'In' dùng để chỉ lĩnh vực nghiên cứu hoặc tiến bộ. 'Of' dùng để mô tả đặc điểm, triệu chứng của bệnh.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Schizophrenia'

Rule: punctuation-comma

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Schizophrenia, a complex mental disorder, affects a person's ability to think, feel, and behave clearly.
Chứng tâm thần phân liệt, một rối loạn tâm thần phức tạp, ảnh hưởng đến khả năng suy nghĩ, cảm nhận và hành xử rõ ràng của một người.
Phủ định
Even with treatment, she did not overcome schizophrenia, and she continued to experience hallucinations.
Ngay cả khi được điều trị, cô ấy vẫn không vượt qua được chứng tâm thần phân liệt, và cô ấy tiếp tục trải qua ảo giác.
Nghi vấn
Considering his erratic behavior, could he be schizophrenic, a diagnosis that requires professional evaluation?
Xem xét hành vi thất thường của anh ấy, liệu anh ấy có thể bị tâm thần phân liệt, một chẩn đoán đòi hỏi sự đánh giá chuyên nghiệp?

Rule: punctuation-period

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Schizophrenia is a complex mental disorder.
Tâm thần phân liệt là một rối loạn tâm thần phức tạp.
Phủ định
He is not schizophrenic, despite his odd behaviors.
Anh ấy không bị tâm thần phân liệt, mặc dù có những hành vi kỳ lạ.
Nghi vấn
Is schizophrenia always characterized by hallucinations?
Tâm thần phân liệt có luôn được đặc trưng bởi ảo giác không?

Rule: sentence-conditionals-second

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If she understood schizophrenia better, she would be more empathetic towards people with the condition.
Nếu cô ấy hiểu rõ hơn về bệnh tâm thần phân liệt, cô ấy sẽ đồng cảm hơn với những người mắc bệnh này.
Phủ định
If he weren't schizophrenic, he wouldn't be experiencing these hallucinations.
Nếu anh ấy không bị tâm thần phân liệt, anh ấy sẽ không trải qua những ảo giác này.
Nghi vấn
Would the public be less afraid of schizophrenia if the media portrayed it more accurately?
Liệu công chúng có bớt sợ bệnh tâm thần phân liệt hơn nếu truyền thông mô tả nó một cách chính xác hơn không?

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time doctors identify the cause, the patient will have been experiencing schizophrenic symptoms for several months.
Vào thời điểm các bác sĩ xác định được nguyên nhân, bệnh nhân sẽ đã trải qua các triệu chứng tâm thần phân liệt trong vài tháng.
Phủ định
The research team won't have been studying the genetic markers of schizophrenia for long when the new funding is cut.
Nhóm nghiên cứu sẽ chưa nghiên cứu các dấu hiệu di truyền của bệnh tâm thần phân liệt được bao lâu thì nguồn tài trợ mới bị cắt giảm.
Nghi vấn
Will the medication have been effectively managing his schizophrenia before he returns to work?
Liệu thuốc có đang kiểm soát hiệu quả chứng tâm thần phân liệt của anh ấy trước khi anh ấy trở lại làm việc không?

Rule: tenses-present-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The doctor has been studying schizophrenia for many years.
Bác sĩ đã và đang nghiên cứu bệnh tâm thần phân liệt trong nhiều năm.
Phủ định
I haven't been experiencing symptoms of schizophrenic behavior recently.
Gần đây tôi không gặp phải các triệu chứng của hành vi tâm thần phân liệt.
Nghi vấn
Has she been showing signs of schizophrenia since she was a teenager?
Cô ấy đã có dấu hiệu của bệnh tâm thần phân liệt từ khi còn là thiếu niên phải không?

Rule: usage-comparisons

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
His behavior is more schizophrenic than his brother's.
Hành vi của anh ấy có vẻ bị tâm thần phân liệt hơn anh trai của anh ấy.
Phủ định
Her condition isn't as schizophrenic as it was last year.
Tình trạng của cô ấy không bị tâm thần phân liệt như năm ngoái.
Nghi vấn
Is his mind the most schizophrenic amongst his peers?
Có phải tâm trí của anh ấy là bị tâm thần phân liệt nhất trong số các bạn đồng trang lứa của anh ấy không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)