(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ sidestepping
C1

sidestepping

Động từ (V-ing)

Nghĩa tiếng Việt

lảng tránh né tránh đi vòng vo tránh né trả lời trực tiếp
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Sidestepping'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Tránh né một vấn đề hoặc câu hỏi bằng cách trả lời gián tiếp hoặc lảng tránh.

Definition (English Meaning)

Avoiding an issue or question by responding indirectly or evasively.

Ví dụ Thực tế với 'Sidestepping'

  • "The politician was accused of sidestepping the question about tax increases."

    "Chính trị gia bị cáo buộc lảng tránh câu hỏi về việc tăng thuế."

  • "She accused him of sidestepping the real issue."

    "Cô ấy buộc tội anh ta lảng tránh vấn đề thực sự."

  • "He's good at sidestepping difficult questions."

    "Anh ấy giỏi lảng tránh những câu hỏi khó."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Sidestepping'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: sidestep
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

addressing(giải quyết)
confronting(đối mặt)
tackling(xử lý)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chính trị Giao tiếp

Ghi chú Cách dùng 'Sidestepping'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được sử dụng để mô tả hành động của một người không muốn trực tiếp đối diện với một vấn đề khó khăn hoặc tranh cãi. Khác với 'avoiding' đơn thuần, 'sidestepping' mang ý nghĩa chủ động né tránh, có thể bằng cách chuyển chủ đề hoặc đưa ra câu trả lời không liên quan trực tiếp.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

around from

'Sidestepping around' nhấn mạnh việc di chuyển xung quanh vấn đề thay vì đối mặt trực tiếp. 'Sidestepping from' nhấn mạnh việc tránh xa hoặc thoát khỏi một vấn đề cụ thể.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Sidestepping'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)