(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ situate
B2

situate

Động từ

Nghĩa tiếng Việt

đặt ở vị trí toạ lạc nằm ở đặt vào bối cảnh xem xét trong mối quan hệ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Situate'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Đặt (cái gì đó) ở một vị trí hoặc địa điểm cụ thể.

Definition (English Meaning)

To put (something) in a particular place or position.

Ví dụ Thực tế với 'Situate'

  • "The hotel is situated in a beautiful location near the beach."

    "Khách sạn nằm ở một vị trí tuyệt đẹp gần bãi biển."

  • "The factory is situated on the outskirts of the city."

    "Nhà máy nằm ở vùng ngoại ô của thành phố."

  • "The author situates her characters within a complex historical framework."

    "Tác giả đặt các nhân vật của mình trong một khuôn khổ lịch sử phức tạp."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Situate'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

locate(định vị)
place(đặt, để)
position(đặt vào vị trí)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Học thuật

Ghi chú Cách dùng 'Situate'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được sử dụng để chỉ việc xác định vị trí hoặc bối cảnh của một vật, một người, hoặc một sự kiện trong một không gian hoặc tình huống cụ thể. Nhấn mạnh sự liên hệ với môi trường xung quanh. Khác với 'locate' (định vị) ở chỗ 'situate' chú trọng đến việc thiết lập mối quan hệ với xung quanh hơn là chỉ đơn thuần tìm ra vị trí.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in at

'in' dùng để chỉ vị trí bên trong một khu vực hoặc một tình huống rộng lớn hơn. 'at' dùng để chỉ một vị trí cụ thể, thường là một địa điểm cụ thể.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Situate'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)