(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ soar
B2

soar

động từ

Nghĩa tiếng Việt

bay vút lên tăng vọt lên cao
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Soar'

Giải nghĩa Tiếng Việt

bay vút lên cao, bay lượn (không cần đập cánh)

Definition (English Meaning)

to rise high in the air; to fly high without flapping wings

Ví dụ Thực tế với 'Soar'

  • "The eagle soared above the mountains."

    "Con đại bàng bay lượn trên những ngọn núi."

  • "Her spirits soared when she heard the good news."

    "Tinh thần cô ấy phấn chấn lên khi nghe tin tốt."

  • "House prices have soared in recent years."

    "Giá nhà đất đã tăng vọt trong những năm gần đây."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Soar'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

ascend(leo lên, bốc lên)
fly(bay)
rise(tăng lên)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

aviation(hàng không)
eagle(đại bàng)
growth(sự tăng trưởng)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Văn học Thiên nhiên

Ghi chú Cách dùng 'Soar'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'soar' thường được dùng để miêu tả chuyển động bay lên cao một cách dễ dàng và uyển chuyển, thường là nhờ luồng gió hoặc dòng khí nóng. Nó mang sắc thái trang trọng hơn 'fly'. Thường dùng để miêu tả chim, máy bay hoặc các vật thể khác có thể bay được. Ngoài nghĩa đen, 'soar' còn được dùng để diễn tả sự tăng vọt về giá cả, thành công, hoặc cảm xúc.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

above into

'Soar above' diễn tả việc bay cao hơn một cái gì đó. 'Soar into' diễn tả việc bay vào một khu vực nào đó.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Soar'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)