(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ state's attorney
C1

state's attorney

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

công tố viên tiểu bang biện lý tiểu bang
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'State's attorney'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một luật sư đại diện cho chính quyền trong các vụ án hình sự cấp tiểu bang; công tố viên của một tiểu bang.

Definition (English Meaning)

A lawyer who represents the government in state criminal cases; a prosecuting attorney for a state.

Ví dụ Thực tế với 'State's attorney'

  • "The state's attorney presented compelling evidence against the defendant."

    "Công tố viên tiểu bang đã trình bày bằng chứng thuyết phục chống lại bị cáo."

  • "The state's attorney decided to drop the charges due to lack of evidence."

    "Công tố viên tiểu bang quyết định hủy bỏ các cáo buộc do thiếu bằng chứng."

  • "The state's attorney's office is responsible for prosecuting criminals in this county."

    "Văn phòng công tố viên tiểu bang chịu trách nhiệm truy tố tội phạm ở quận này."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'State's attorney'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: state's attorney
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Luật pháp

Ghi chú Cách dùng 'State's attorney'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ 'state's attorney' thường được sử dụng ở một số tiểu bang nhất định của Hoa Kỳ. Nó tương đương với 'district attorney' hoặc 'prosecuting attorney' ở các khu vực khác. Vai trò chính là truy tố những người bị cáo buộc phạm tội trong phạm vi tiểu bang đó. Chức danh và phạm vi quyền hạn cụ thể có thể khác nhau tùy theo tiểu bang.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'State's attorney'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)