(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ stratospheric
C1

stratospheric

Adjective

Nghĩa tiếng Việt

cao ngất trời cao vút ở tầng bình lưu
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Stratospheric'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Thuộc về hoặc nằm trong tầng bình lưu.

Definition (English Meaning)

Relating to or situated in the stratosphere.

Ví dụ Thực tế với 'Stratospheric'

  • "Stratospheric ozone absorbs ultraviolet radiation."

    "Ozone ở tầng bình lưu hấp thụ bức xạ tia cực tím."

  • "The singer's stratospheric rise to fame was unexpected."

    "Sự nổi tiếng nhanh chóng của ca sĩ này là điều không ai ngờ tới."

  • "The price of gasoline has reached stratospheric heights."

    "Giá xăng đã tăng lên mức cao ngất ngưởng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Stratospheric'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: stratospheric
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

astronomical(cao ngất trời, khổng lồ)
sky-high(cao vút)
soaring(tăng vọt)

Trái nghĩa (Antonyms)

low(thấp)
modest(khiêm tốn)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Khoa học Kinh tế Chung

Ghi chú Cách dùng 'Stratospheric'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Nghĩa đen chỉ vị trí địa lý. Thường được dùng để mô tả cái gì đó ở mức độ rất cao, ấn tượng, hoặc vượt trội, đặc biệt là về thành công, giá cả, hoặc sự phổ biến. So sánh với 'atmospheric', 'tropospheric', cho thấy sự khác biệt về vị trí trên bầu khí quyển.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Stratospheric'

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time the satellite is launched, the costs will have been reaching stratospheric levels due to unforeseen delays.
Vào thời điểm vệ tinh được phóng, chi phí sẽ đạt đến mức cao ngất trời do những chậm trễ không lường trước.
Phủ định
By next year, the company won't have been experiencing stratospheric growth for as long as they predicted.
Đến năm sau, công ty sẽ không còn trải qua sự tăng trưởng vượt bậc như họ đã dự đoán.
Nghi vấn
Will the company have been spending stratospheric amounts on marketing before the product launch?
Liệu công ty có chi những khoản tiền khổng lồ cho marketing trước khi sản phẩm ra mắt không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)