(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ subcontract
B2

subcontract

noun

Nghĩa tiếng Việt

hợp đồng thầu phụ giao thầu phụ thuê lại
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Subcontract'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một hợp đồng mà theo đó một công ty thuê một công ty khác để giúp hoàn thành một nhiệm vụ hoặc dự án lớn.

Definition (English Meaning)

A contract by which a company hires another company to help complete a large task or project.

Ví dụ Thực tế với 'Subcontract'

  • "The company won the main contract and then issued a subcontract to a smaller firm."

    "Công ty đã thắng hợp đồng chính và sau đó ban hành một hợp đồng thầu phụ cho một công ty nhỏ hơn."

  • "The construction company often subcontracts work to smaller firms."

    "Công ty xây dựng thường giao thầu phụ công việc cho các công ty nhỏ hơn."

  • "The main contractor is responsible for overseeing all subcontractors."

    "Nhà thầu chính chịu trách nhiệm giám sát tất cả các nhà thầu phụ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Subcontract'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: subcontract
  • Verb: subcontract
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh doanh Xây dựng Luật

Ghi chú Cách dùng 'Subcontract'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Subcontract thường liên quan đến việc chuyển giao một phần trách nhiệm thực hiện hợp đồng chính cho một bên thứ ba. Khác với 'outsource' (thuê ngoài) ở chỗ 'subcontract' thường liên quan đến một hợp đồng cụ thể đã có.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

under

Sử dụng 'under' để chỉ rằng một hoạt động nào đó được thực hiện theo hình thức 'subcontract'. Ví dụ: 'The work was completed under subcontract.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Subcontract'

Rule: parts-of-speech-gerunds

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The company considered subcontracting part of the project to reduce costs.
Công ty đã cân nhắc việc khoán lại một phần dự án để giảm chi phí.
Phủ định
They are avoiding subcontracting the work due to concerns about quality control.
Họ đang tránh việc khoán lại công việc vì lo ngại về kiểm soát chất lượng.
Nghi vấn
Is subcontracting this phase of the project still being considered?
Việc khoán lại giai đoạn này của dự án có còn đang được xem xét không?

Rule: parts-of-speech-pronouns

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
They decided to subcontract the electrical work to a specialized company.
Họ quyết định giao khoán công việc điện cho một công ty chuyên biệt.
Phủ định
We will not subcontract any part of this project to firms that don't meet our safety standards.
Chúng tôi sẽ không giao khoán bất kỳ phần nào của dự án này cho các công ty không đáp ứng tiêu chuẩn an toàn của chúng tôi.
Nghi vấn
Will she subcontract the landscaping, or will her company handle it directly?
Cô ấy sẽ giao khoán việc làm vườn hay công ty cô ấy sẽ trực tiếp xử lý?

Rule: usage-used-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The company used to subcontract a lot of its work to smaller firms.
Công ty đã từng giao khoán rất nhiều công việc của mình cho các công ty nhỏ hơn.
Phủ định
They didn't use to subcontract any of the manufacturing; they did it all in-house.
Họ đã từng không giao khoán bất kỳ công đoạn sản xuất nào; họ tự làm tất cả.
Nghi vấn
Did they use to subcontract the delivery services?
Trước đây họ có thuê ngoài dịch vụ giao hàng không?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish our company hadn't subcontracted that crucial part of the project; it led to numerous delays.
Tôi ước công ty chúng ta đã không thuê ngoài phần quan trọng đó của dự án; nó đã dẫn đến nhiều sự chậm trễ.
Phủ định
If only they wouldn't subcontract future tasks to unreliable firms, we could maintain higher quality standards.
Giá mà họ không thuê ngoài các nhiệm vụ trong tương lai cho các công ty không đáng tin cậy, chúng ta có thể duy trì các tiêu chuẩn chất lượng cao hơn.
Nghi vấn
I wish the manager could subcontract the tedious administrative tasks to free up more time for strategic planning. Wouldn't that be beneficial?
Tôi ước người quản lý có thể thuê ngoài các công việc hành chính tẻ nhạt để có thêm thời gian cho việc lập kế hoạch chiến lược. Điều đó có lợi không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)