(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ tide
B1

tide

noun

Nghĩa tiếng Việt

thủy triều triều triều cường triều xuống
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Tide'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Thủy triều, sự lên xuống mực nước biển theo chu kỳ, do lực hấp dẫn của mặt trăng và mặt trời.

Definition (English Meaning)

The periodic rise and fall of the sea level, caused by the gravitational pull of the moon and sun.

Ví dụ Thực tế với 'Tide'

  • "The tide comes in twice a day."

    "Thủy triều lên xuống hai lần một ngày."

  • "We need to leave before the tide comes in."

    "Chúng ta cần rời đi trước khi triều lên."

  • "The rising tide lifted all the boats."

    "Nước lên thì thuyền lên."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Tide'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: tide
  • Verb: tide
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

sea(biển)
ocean(đại dương)
coast(bờ biển)

Lĩnh vực (Subject Area)

Địa lý Vật lý Đời sống

Ghi chú Cách dùng 'Tide'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'tide' dùng để chỉ sự thay đổi mực nước biển lặp đi lặp lại. Nó thường liên quan đến các cụm từ như 'high tide' (triều cường) và 'low tide' (triều thấp). Khác với 'wave' (sóng), chỉ sự dao động trên bề mặt nước, 'tide' là sự thay đổi lớn và có chu kỳ của toàn bộ mực nước.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

at in on

Ví dụ: 'at high tide' (khi triều cường), 'in the tide' (trong dòng triều), 'on the tide' (trôi theo thủy triều). Các giới từ này thường dùng để chỉ vị trí hoặc thời điểm liên quan đến thủy triều.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Tide'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)