(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ unbalanced
B2

unbalanced

adjective

Nghĩa tiếng Việt

mất cân bằng không cân đối bất ổn
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Unbalanced'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không cân bằng; mất cân đối.

Definition (English Meaning)

Not in equilibrium; not balanced.

Ví dụ Thực tế với 'Unbalanced'

  • "The economy is unbalanced due to the large gap between rich and poor."

    "Nền kinh tế mất cân đối do khoảng cách lớn giữa người giàu và người nghèo."

  • "An unbalanced diet can lead to health problems."

    "Một chế độ ăn uống không cân bằng có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe."

  • "The country's budget is unbalanced."

    "Ngân sách của quốc gia đang mất cân đối."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Unbalanced'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: unbalanced
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

balanced(cân bằng)
stable(ổn định)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Unbalanced'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'unbalanced' thường được dùng để mô tả tình trạng thiếu sự cân bằng về vật lý, hóa học, hoặc tinh thần/cảm xúc. Nó có thể chỉ sự mất cân bằng tạm thời hoặc là một đặc tính lâu dài. So với 'uneven', 'unbalanced' nhấn mạnh sự thiếu cân bằng, còn 'uneven' nhấn mạnh sự không đồng đều.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in with

Khi dùng với 'in', nó thường chỉ sự thiếu cân bằng trong một hệ thống hoặc lĩnh vực cụ thể (ví dụ: unbalanced in diet). Khi dùng với 'with', nó có thể chỉ sự mất cân bằng trong mối quan hệ hoặc tình huống (ví dụ: unbalanced with power).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Unbalanced'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)