uncritical thinking
noun phraseNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Uncritical thinking'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Việc chấp nhận thông tin hoặc ý tưởng mà không cần đặt câu hỏi hoặc phân tích chúng.
Definition (English Meaning)
The acceptance of information or ideas without questioning or analyzing them.
Ví dụ Thực tế với 'Uncritical thinking'
-
"Uncritical thinking can lead to the acceptance of misinformation."
"Tư duy thiếu phản biện có thể dẫn đến việc chấp nhận thông tin sai lệch."
-
"His uncritical thinking made him an easy target for scams."
"Tư duy thiếu phản biện khiến anh ta dễ dàng trở thành mục tiêu của những trò lừa đảo."
-
"The report criticized the government's uncritical acceptance of the industry's claims."
"Bản báo cáo chỉ trích việc chính phủ chấp nhận một cách thiếu phản biện những tuyên bố của ngành công nghiệp."
Từ loại & Từ liên quan của 'Uncritical thinking'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: thinking
- Adjective: uncritical
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Uncritical thinking'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Thái nghĩa của 'uncritical thinking' mang tính tiêu cực, ám chỉ sự thiếu tư duy phản biện, dễ tin vào những điều sai trái hoặc không chính xác. Nó khác với 'critical thinking' (tư duy phản biện), vốn là quá trình phân tích và đánh giá thông tin một cách khách quan.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
'in uncritical thinking' chỉ ra môi trường, bối cảnh nơi sự thiếu tư duy phản biện diễn ra. 'towards uncritical thinking' chỉ xu hướng, khuynh hướng dẫn đến sự thiếu tư duy phản biện.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Uncritical thinking'
Rule: tenses-future-perfect-continuous
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
By the time she graduates, she will have been thinking uncritically about the media's influence for far too long.
|
Đến lúc cô ấy tốt nghiệp, cô ấy đã suy nghĩ thiếu biện chứng về ảnh hưởng của truyền thông quá lâu rồi. |
| Phủ định |
By the end of the semester, he won't have been thinking critically enough about the sources of information.
|
Đến cuối học kỳ, anh ấy sẽ vẫn chưa suy nghĩ đủ thấu đáo về các nguồn thông tin. |
| Nghi vấn |
Will they have been uncritical in their evaluation of the data by the time the report is due?
|
Liệu họ có thiếu tính phản biện trong việc đánh giá dữ liệu vào thời điểm báo cáo đến hạn không? |