(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ underutilization
C1

underutilization

noun

Nghĩa tiếng Việt

sự sử dụng không hiệu quả sự khai thác không triệt để tình trạng không tận dụng hết tiềm năng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Underutilization'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Tình trạng không được sử dụng đủ hoặc không được sử dụng hết tiềm năng; sự khai thác không triệt để.

Definition (English Meaning)

The state of not being used enough or not used to full potential.

Ví dụ Thực tế với 'Underutilization'

  • "The underutilization of renewable energy sources is a major concern."

    "Việc khai thác không triệt để các nguồn năng lượng tái tạo là một mối lo ngại lớn."

  • "The study revealed a significant underutilization of hospital beds."

    "Nghiên cứu đã tiết lộ sự khai thác không triệt để đáng kể số lượng giường bệnh trong bệnh viện."

  • "Underutilization of IT infrastructure can lead to increased costs."

    "Việc khai thác không triệt để cơ sở hạ tầng CNTT có thể dẫn đến tăng chi phí."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Underutilization'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: underutilization
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế Quản lý

Ghi chú Cách dùng 'Underutilization'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'underutilization' thường được dùng để chỉ việc sử dụng tài nguyên, kỹ năng, hoặc cơ sở vật chất không hiệu quả. Nó nhấn mạnh sự lãng phí tiềm năng do việc không tận dụng tối đa khả năng sẵn có. Ví dụ, 'underutilization of staff skills' ám chỉ việc nhân viên không được giao công việc phù hợp với trình độ của họ, dẫn đến lãng phí nguồn nhân lực. So sánh với 'misuse' (lạm dụng) chỉ việc sử dụng sai mục đích, còn 'non-use' (không sử dụng) chỉ việc hoàn toàn không sử dụng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

Giới từ 'of' thường đi sau 'underutilization' để chỉ đối tượng bị sử dụng không hiệu quả. Ví dụ: underutilization of resources, underutilization of manpower, underutilization of capacity.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Underutilization'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)