(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ unpacked
B2

unpacked

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

đã dỡ ra đã giải nén đã phân tích
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Unpacked'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Đã được lấy ra khỏi hộp hoặc gói; được giải thích hoặc phân tích chi tiết.

Definition (English Meaning)

Having been removed from a container or package; explained or analyzed in detail.

Ví dụ Thực tế với 'Unpacked'

  • "The unpacked suitcases lay open on the bed."

    "Những chiếc vali đã được mở tung nằm trên giường."

  • "The conference unpacked many interesting perspectives on the issue."

    "Hội nghị đã phân tích nhiều quan điểm thú vị về vấn đề này."

  • "Once I've unpacked my thoughts, I'll be able to make a decision."

    "Một khi tôi đã phân tích kỹ lưỡng những suy nghĩ của mình, tôi sẽ có thể đưa ra quyết định."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Unpacked'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: unpack
  • Adjective: unpacked
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

packed(đã đóng gói)
compressed(đã nén)

Từ liên quan (Related Words)

luggage(hành lý)
analysis(sự phân tích)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Unpacked'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ 'unpacked' thường được dùng để mô tả những vật dụng đã được lấy ra khỏi hành lý, thùng carton... hoặc một vấn đề, ý tưởng đã được phân tích kỹ lưỡng, cặn kẽ. Sự khác biệt với các từ đồng nghĩa như 'revealed' (được tiết lộ) nằm ở chỗ 'unpacked' mang ý nghĩa của quá trình mở, lấy ra, khám phá dần dần.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Unpacked'

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I had unpacked my suitcase yesterday; now I'm late.
Tôi ước hôm qua tôi đã mở vali; giờ tôi bị trễ rồi.
Phủ định
If only I hadn't unpacked those fragile items so carelessly!
Giá mà tôi đã không mở những món đồ dễ vỡ đó một cách bất cẩn như vậy!
Nghi vấn
I wish I knew why she would have unpacked everything before I arrived?
Tôi ước tôi biết tại sao cô ấy đã mở mọi thứ trước khi tôi đến?
(Vị trí vocab_tab4_inline)