(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ unsupportive
B2

unsupportive

adjective

Nghĩa tiếng Việt

không ủng hộ thiếu sự hỗ trợ không khích lệ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Unsupportive'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không hỗ trợ, khuyến khích hoặc chấp thuận.

Definition (English Meaning)

Not providing help, encouragement, or approval.

Ví dụ Thực tế với 'Unsupportive'

  • "My family was unsupportive when I told them I wanted to be an artist."

    "Gia đình tôi không ủng hộ khi tôi nói với họ rằng tôi muốn trở thành một nghệ sĩ."

  • "His unsupportive comments made her feel insecure."

    "Những lời nhận xét không ủng hộ của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy bất an."

  • "The government's unsupportive policies hindered the development of small businesses."

    "Các chính sách không hỗ trợ của chính phủ đã cản trở sự phát triển của các doanh nghiệp nhỏ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Unsupportive'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: unsupportive
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

discouraging(làm nản lòng)
unhelpful(không giúp ích)
negative(tiêu cực)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Unsupportive'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'unsupportive' mang nghĩa tiêu cực, chỉ sự thiếu vắng sự giúp đỡ, động viên, hoặc sự đồng tình từ người khác. Nó có thể chỉ hành động, thái độ, hoặc lời nói. Khác với 'disapproving' (không chấp thuận) chỉ sự phản đối rõ ràng, 'unsupportive' có thể mang nghĩa thụ động hơn, chỉ sự thờ ơ hoặc không quan tâm đến việc giúp đỡ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of towards to

'Unsupportive of' thường được sử dụng khi nói về việc ai đó không hỗ trợ một ý tưởng, kế hoạch hoặc người nào đó. Ví dụ: 'He was unsupportive of my decision.'
'Unsupportive towards' và 'Unsupportive to' có nghĩa tương tự như 'unsupportive of', nhưng ít phổ biến hơn. Chúng thường được sử dụng để chỉ thái độ thiếu hỗ trợ đối với một người hoặc một mục tiêu nào đó. Ví dụ: 'They were unsupportive to/towards her efforts.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Unsupportive'

Rule: punctuation-colon

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
My parents were unsupportive: they never believed in my dreams.
Bố mẹ tôi đã không ủng hộ tôi: họ chưa bao giờ tin vào ước mơ của tôi.
Phủ định
It wasn't that my friends were unsupportive: they just didn't understand my passion.
Không phải là bạn bè tôi không ủng hộ: họ chỉ là không hiểu được đam mê của tôi.
Nghi vấn
Was his family unsupportive: did they discourage him from pursuing his art?
Gia đình anh ấy có không ủng hộ không: họ có ngăn cản anh ấy theo đuổi nghệ thuật không?

Rule: punctuation-period

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
My family was unsupportive of my decision to become an artist.
Gia đình tôi không ủng hộ quyết định trở thành một nghệ sĩ của tôi.
Phủ định
The company wasn't unsupportive of his ideas; they simply needed more development.
Công ty không hề không ủng hộ những ý tưởng của anh ấy; họ chỉ cần phát triển thêm.
Nghi vấn
Were they unsupportive when you told them about your plans?
Họ có không ủng hộ khi bạn kể cho họ về kế hoạch của bạn không?

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If my parents had been more unsupportive of my dreams, I wouldn't be a successful artist now.
Nếu bố mẹ tôi đã không ủng hộ ước mơ của tôi hơn, tôi sẽ không phải là một nghệ sĩ thành công bây giờ.
Phủ định
If she hadn't been so unsupportive of his career choice, he might have become a doctor.
Nếu cô ấy không quá không ủng hộ sự lựa chọn nghề nghiệp của anh ấy, anh ấy có lẽ đã trở thành một bác sĩ.
Nghi vấn
If they had been unsupportive, would you still be pursuing your passion?
Nếu họ đã không ủng hộ, bạn vẫn sẽ theo đuổi đam mê của mình chứ?
(Vị trí vocab_tab4_inline)