(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ unwarrantable
C1

unwarrantable

adjective

Nghĩa tiếng Việt

không thể biện minh được không thể chấp nhận được không có căn cứ phi lý vô lý
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Unwarrantable'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không thể biện minh được, không thể tha thứ được; không có căn cứ.

Definition (English Meaning)

Not justifiable or excusable; indefensible.

Ví dụ Thực tế với 'Unwarrantable'

  • "His behavior was completely unwarrantable."

    "Hành vi của anh ta hoàn toàn không thể biện minh được."

  • "The use of force was entirely unwarrantable in this situation."

    "Việc sử dụng vũ lực hoàn toàn không thể biện minh được trong tình huống này."

  • "Such a high level of spending on luxuries is unwarrantable when so many people are suffering from poverty."

    "Mức chi tiêu cao như vậy cho những thứ xa xỉ là không thể chấp nhận được khi có quá nhiều người đang phải chịu đựng sự nghèo đói."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Unwarrantable'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: unwarrantable
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Pháp lý/Đạo đức/Lý luận

Ghi chú Cách dùng 'Unwarrantable'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'unwarrantable' mang ý nghĩa mạnh hơn 'unjustified' (không chính đáng). Nó không chỉ đơn thuần là thiếu căn cứ mà còn nhấn mạnh sự không thể chấp nhận về mặt đạo đức, pháp lý hoặc lý luận. Nó thường được sử dụng để mô tả hành động, niềm tin hoặc tuyên bố mà không có lý do chính đáng và không thể bào chữa.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Unwarrantable'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)