(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ upswing
B2

upswing

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

sự khởi sắc sự tăng trưởng sự phục hồi chiều hướng đi lên
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Upswing'

Giải nghĩa Tiếng Việt

sự tăng lên, sự cải thiện, sự khởi sắc

Definition (English Meaning)

an increase or improvement in something

Ví dụ Thực tế với 'Upswing'

  • "There has been a significant upswing in the economy."

    "Đã có một sự khởi sắc đáng kể trong nền kinh tế."

  • "We are hoping for an upswing in sales this quarter."

    "Chúng tôi đang hy vọng vào một sự tăng trưởng doanh số trong quý này."

  • "The stock market experienced an upswing after the announcement."

    "Thị trường chứng khoán đã trải qua một sự khởi sắc sau thông báo."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Upswing'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: upswing
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

increase(sự tăng lên)
rise(sự tăng)
improvement(sự cải thiện)
recovery(sự phục hồi)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

boom(sự bùng nổ)
growth(sự tăng trưởng)
expansion(sự mở rộng)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế Tổng quan

Ghi chú Cách dùng 'Upswing'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được dùng để chỉ sự tăng trưởng trong kinh tế, doanh số, hoặc tâm trạng, tình hình chung. Khác với 'increase' (sự tăng) ở chỗ 'upswing' mang tính chu kỳ, sau một thời gian giảm sút.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in

upswing *in* something: sự tăng lên trong lĩnh vực gì đó. Ví dụ: an upswing in sales (sự tăng lên trong doanh số).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Upswing'

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The company will have been experiencing an upswing in sales for the past three months by the end of the quarter.
Công ty sẽ đã trải qua một sự tăng trưởng doanh số trong ba tháng qua vào cuối quý.
Phủ định
The economy won't have been showing an upswing for very long before the next recession hits.
Nền kinh tế sẽ không thể hiện sự phục hồi trong một thời gian dài trước khi cuộc suy thoái tiếp theo ập đến.
Nghi vấn
Will the stock market have been maintaining its upswing for the entire year?
Liệu thị trường chứng khoán có duy trì được đà tăng trưởng trong cả năm không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)