vexation
nounNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Vexation'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Trạng thái bực mình, khó chịu, hoặc lo lắng.
Definition (English Meaning)
The state of being annoyed, frustrated, or worried.
Ví dụ Thực tế với 'Vexation'
-
"The constant delays caused considerable vexation."
"Sự trì hoãn liên tục gây ra sự bực bội đáng kể."
-
"She sighed in vexation."
"Cô ấy thở dài bực bội."
-
"He couldn't hide his vexation any longer."
"Anh ấy không thể che giấu sự bực bội của mình lâu hơn nữa."
Từ loại & Từ liên quan của 'Vexation'
Các dạng từ (Word Forms)
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Vexation'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Vexation chỉ một trạng thái tinh thần khó chịu, thường là do những vấn đề nhỏ nhặt, phiền toái liên tục gây ra. Nó có sắc thái mạnh hơn sự khó chịu đơn thuần, nhưng yếu hơn sự tức giận hoặc phẫn nộ. Khác với 'annoyance' là cảm giác khó chịu chung chung, 'vexation' thường ám chỉ sự kéo dài và lặp đi lặp lại của những điều gây khó chịu.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
'- vexation at something' chỉ sự bực mình, khó chịu vì một điều gì đó cụ thể. Ví dụ: 'Her vexation at the constant delays was evident.' '- vexation with someone' chỉ sự bực mình, khó chịu với ai đó. Ví dụ: 'He expressed his vexation with the slow service.'
Ngữ pháp ứng dụng với 'Vexation'
Rule: parts-of-speech-gerunds
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
Avoiding vexing situations is crucial for maintaining mental well-being.
|
Tránh những tình huống gây khó chịu là rất quan trọng để duy trì sức khỏe tinh thần. |
| Phủ định |
He doesn't appreciate experiencing vexation over minor issues.
|
Anh ấy không thích trải qua sự khó chịu vì những vấn đề nhỏ nhặt. |
| Nghi vấn |
Is imagining potential vexations preventing you from taking risks?
|
Phải chăng việc hình dung ra những phiền toái tiềm ẩn đang ngăn cản bạn chấp nhận rủi ro? |
Rule: parts-of-speech-modal-verbs
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
He must vex his younger brother sometimes; it's sibling rivalry.
|
Chắc hẳn đôi khi cậu ấy phải làm phiền em trai mình; đó là sự ganh đua giữa anh em. |
| Phủ định |
She shouldn't feel vexation over such trivial matters.
|
Cô ấy không nên cảm thấy bực bội về những chuyện nhỏ nhặt như vậy. |
| Nghi vấn |
Could the vexatious delays be avoided if we planned better?
|
Liệu có thể tránh được những sự chậm trễ gây khó chịu nếu chúng ta lên kế hoạch tốt hơn không? |
Rule: sentence-yes-no-questions
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
His constant questions vex me.
|
Những câu hỏi liên tục của anh ấy làm tôi bực mình. |
| Phủ định |
Doesn't this vexation seem unnecessary?
|
Sự bực dọc này có vẻ không cần thiết phải không? |
| Nghi vấn |
Will such vexatious behavior be tolerated?
|
Liệu hành vi gây bực bội như vậy có được dung thứ không? |
Rule: tenses-future-perfect-continuous
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
By the time the project is completed, he will have been vexing his colleagues with constant questions for six months.
|
Đến khi dự án hoàn thành, anh ấy sẽ đã gây khó chịu cho đồng nghiệp bằng những câu hỏi liên tục trong sáu tháng. |
| Phủ định |
She won't have been feeling any vexation about the delay, as she expected it.
|
Cô ấy sẽ không cảm thấy bất kỳ sự bực bội nào về sự chậm trễ, vì cô ấy đã lường trước được điều đó. |
| Nghi vấn |
Why will the customers have been expressing their vexation with the new service for so long?
|
Tại sao khách hàng sẽ đã bày tỏ sự bực bội của họ với dịch vụ mới trong một thời gian dài như vậy? |
Rule: tenses-future-simple
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The constant delays will vex even the most patient travelers.
|
Sự chậm trễ liên tục sẽ làm phiền ngay cả những du khách kiên nhẫn nhất. |
| Phủ định |
I am not going to let such minor vexations ruin my vacation.
|
Tôi sẽ không để những bực dọc nhỏ nhặt như vậy phá hỏng kỳ nghỉ của mình. |
| Nghi vấn |
Will this vexatious problem ever be resolved?
|
Vấn đề gây khó chịu này có bao giờ được giải quyết không? |
Rule: usage-wish-if-only
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
I wish I hadn't said those vexatious things; it caused her so much vexation.
|
Tôi ước tôi đã không nói những điều gây khó chịu đó; nó đã gây ra cho cô ấy rất nhiều bực dọc. |
| Phủ định |
If only he wouldn't vex me so much with his constant complaints; I wish he were more positive.
|
Giá mà anh ấy đừng làm tôi bực mình nhiều như vậy với những lời phàn nàn liên tục của anh ấy; Tôi ước anh ấy tích cực hơn. |
| Nghi vấn |
If only I could handle this vexation better; do you wish you had better coping mechanisms too?
|
Giá mà tôi có thể xử lý sự bực dọc này tốt hơn; bạn có ước bạn cũng có cơ chế đối phó tốt hơn không? |