(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ vibrator
B2

vibrator

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

máy rung dụng cụ rung
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Vibrator'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một thiết bị điện rung, đặc biệt là loại được sử dụng để mát-xa hoặc kích thích tình dục.

Definition (English Meaning)

An electrical device that vibrates, especially one used for massage or sexual stimulation.

Ví dụ Thực tế với 'Vibrator'

  • "She used a vibrator to relax her muscles after a long day."

    "Cô ấy đã sử dụng máy rung để thư giãn cơ bắp sau một ngày dài."

  • "The construction worker used a concrete vibrator to remove air bubbles from the wet cement."

    "Công nhân xây dựng đã sử dụng máy rung bê tông để loại bỏ bọt khí khỏi xi măng ướt."

  • "The woman bought a vibrator from an adult store."

    "Người phụ nữ đã mua một máy rung từ một cửa hàng người lớn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Vibrator'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: vibrator
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

sex toy(đồ chơi tình dục)
massage(mát xa)
pleasure(khoái cảm)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kỹ thuật Tình dục học

Ghi chú Cách dùng 'Vibrator'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'vibrator' có hai nghĩa chính: (1) một thiết bị cơ khí nói chung tạo ra rung động, thường được sử dụng trong công nghiệp hoặc xây dựng; (2) một dụng cụ tình dục được thiết kế để kích thích khoái cảm. Trong ngữ cảnh thông thường, khi chỉ nói 'vibrator', người ta thường ngầm hiểu nghĩa thứ hai. Cần chú ý ngữ cảnh để tránh hiểu lầm.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Vibrator'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)