(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ void pointer
C1

void pointer

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

con trỏ void con trỏ kiểu void
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Void pointer'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một con trỏ có thể trỏ đến bất kỳ kiểu dữ liệu nào mà không cần chỉ định kiểu cụ thể.

Definition (English Meaning)

A pointer that can point to any data type without specifying the type.

Ví dụ Thực tế với 'Void pointer'

  • "A void pointer can be used to point to an integer, a float, or any other data type."

    "Một con trỏ void có thể được sử dụng để trỏ đến một số nguyên, một số thực hoặc bất kỳ kiểu dữ liệu nào khác."

  • "You must cast a void pointer to a specific type before dereferencing it."

    "Bạn phải ép con trỏ void về một kiểu cụ thể trước khi giải tham chiếu nó."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Void pointer'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: void pointer
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

data type(kiểu dữ liệu)
pointer(con trỏ)
casting(ép kiểu)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công nghệ thông tin

Ghi chú Cách dùng 'Void pointer'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Void pointer là một công cụ mạnh mẽ trong C/C++ cho phép tính linh hoạt khi làm việc với các kiểu dữ liệu khác nhau. Nó hữu ích khi kiểu dữ liệu chính xác chưa được biết tại thời điểm biên dịch hoặc khi cần thực hiện các thao tác chung trên dữ liệu. Tuy nhiên, cần thận trọng khi sử dụng void pointer vì việc ép kiểu (casting) không chính xác có thể dẫn đến lỗi runtime.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

to from

`to`: Dùng để chỉ việc gán hoặc chuyển đổi một con trỏ khác thành void pointer. Ví dụ: `assign pointer to void pointer`. `from`: Dùng để chỉ việc chuyển đổi ngược lại từ void pointer về một kiểu dữ liệu cụ thể. Ví dụ: `cast from void pointer`.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Void pointer'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)