(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ voluminously
C1

voluminously

Adverb

Nghĩa tiếng Việt

một cách đồ sộ với số lượng lớn rộng rãi nhiều một cách chi tiết
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Voluminously'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một cách đồ sộ, với số lượng lớn; rộng rãi, bao quát.

Definition (English Meaning)

In a voluminous manner; in great volume or quantity; extensively.

Ví dụ Thực tế với 'Voluminously'

  • "She wrote voluminously about her travels."

    "Cô ấy viết rất nhiều về những chuyến đi của mình."

  • "The library contains information voluminously documented over centuries."

    "Thư viện chứa thông tin được ghi chép đồ sộ qua nhiều thế kỷ."

  • "The historian wrote voluminously on the causes of the war."

    "Nhà sử học viết rất nhiều về nguyên nhân của cuộc chiến."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Voluminously'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adverb: voluminously
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Chưa có từ liên quan.

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Voluminously'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'voluminously' thường được dùng để mô tả cách thức một cái gì đó được thực hiện với số lượng lớn, hoặc một cách rộng rãi và chi tiết. Nó nhấn mạnh đến quy mô hoặc sự phong phú. Nó có thể ám chỉ đến cả nghĩa đen (ví dụ, nhiều trang viết) lẫn nghĩa bóng (ví dụ, thảo luận rộng rãi).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Voluminously'

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If she had taken better notes, she would voluminously contribute to the discussion now.
Nếu cô ấy đã ghi chép tốt hơn, cô ấy sẽ đóng góp rất nhiều vào cuộc thảo luận bây giờ.
Phủ định
If he hadn't been so tired, he wouldn't voluminously write his report as he would now.
Nếu anh ấy không quá mệt mỏi, anh ấy sẽ không viết báo cáo của mình một cách cẩu thả như bây giờ.
Nghi vấn
If they had understood the assignment better, would they voluminously produce better work now?
Nếu họ hiểu rõ bài tập hơn, liệu họ có thể tạo ra một sản phẩm tốt hơn nhiều bây giờ không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)