(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ voluntary
B2

voluntary

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

tự nguyện tình nguyện do ý muốn
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Voluntary'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Tự nguyện, tự giác, do ý muốn của bản thân.

Definition (English Meaning)

Done, given, or acting of one's own free will.

Ví dụ Thực tế với 'Voluntary'

  • "Participation in the study is purely voluntary."

    "Việc tham gia vào nghiên cứu là hoàn toàn tự nguyện."

  • "He made a voluntary contribution to the fund."

    "Anh ấy đã đóng góp tự nguyện vào quỹ."

  • "We need more voluntary workers to help with the project."

    "Chúng tôi cần thêm nhiều người lao động tình nguyện để giúp đỡ dự án."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Voluntary'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

optional(tùy chọn)
discretionary(tùy ý)
willing(sẵn lòng)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

charity(từ thiện)
donation(quyên góp)
nonprofit(phi lợi nhuận)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Pháp luật Xã hội

Ghi chú Cách dùng 'Voluntary'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'voluntary' nhấn mạnh hành động được thực hiện một cách tự do và không bị ép buộc. Nó khác với 'mandatory' (bắt buộc) và 'compulsory' (cưỡng bức). 'Voluntary' thường liên quan đến sự lựa chọn và ý thức cá nhân.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of for

of: thường dùng để chỉ bản chất tự nguyện của cái gì đó (ví dụ: voluntary work). for: thường dùng để chỉ mục đích của hành động tự nguyện (ví dụ: voluntary donations for charity).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Voluntary'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)