(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ warehousing
B2

warehousing

Noun

Nghĩa tiếng Việt

kho vận lưu kho quản lý kho bãi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Warehousing'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hành động lưu trữ hàng hóa trong kho.

Definition (English Meaning)

The act of storing goods in a warehouse.

Ví dụ Thực tế với 'Warehousing'

  • "Efficient warehousing is crucial for supply chain management."

    "Hoạt động kho vận hiệu quả là yếu tố then chốt cho quản lý chuỗi cung ứng."

  • "Our company invests heavily in warehousing technology."

    "Công ty chúng tôi đầu tư mạnh vào công nghệ kho vận."

  • "The new warehousing facility will improve our efficiency."

    "Cơ sở kho vận mới sẽ cải thiện hiệu quả của chúng tôi."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Warehousing'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: warehousing
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

storage(lưu trữ)
stockpiling(tích trữ)

Trái nghĩa (Antonyms)

distribution(phân phối)
release(giải phóng)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh doanh Logistics Quản lý chuỗi cung ứng

Ghi chú Cách dùng 'Warehousing'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thuật ngữ 'warehousing' thường ám chỉ việc lưu trữ hàng hóa một cách có hệ thống và có tổ chức, thường là trong một khoảng thời gian nhất định trước khi chúng được phân phối. Nó bao gồm các hoạt động như nhận hàng, sắp xếp, bảo quản và chuẩn bị hàng hóa cho việc vận chuyển.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in

'Warehousing in' thường được dùng để chỉ địa điểm cụ thể nơi hoạt động lưu trữ diễn ra. Ví dụ: 'Warehousing in Hanoi is becoming increasingly important.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Warehousing'

Rule: tenses-past-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The company was warehousing goods at the new facility last year.
Năm ngoái, công ty đã lưu kho hàng hóa tại cơ sở mới.
Phủ định
They weren't warehousing the products efficiently due to the outdated system.
Họ đã không lưu kho sản phẩm một cách hiệu quả do hệ thống lỗi thời.
Nghi vấn
Were you warehousing sensitive documents without proper security measures?
Bạn có đang lưu kho các tài liệu nhạy cảm mà không có các biện pháp bảo mật phù hợp không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)