(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ aerial warfare
C1

aerial warfare

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

chiến tranh trên không không chiến
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Aerial warfare'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Việc sử dụng máy bay quân sự trong chiến đấu.

Definition (English Meaning)

The use of military aircraft in combat.

Ví dụ Thực tế với 'Aerial warfare'

  • "Aerial warfare played a crucial role in the outcome of the war."

    "Không chiến đóng một vai trò quan trọng trong kết quả của cuộc chiến."

  • "The country invested heavily in its air force to prepare for potential aerial warfare."

    "Đất nước đã đầu tư mạnh vào lực lượng không quân của mình để chuẩn bị cho chiến tranh trên không tiềm tàng."

  • "Modern aerial warfare utilizes advanced technology such as drones and precision-guided munitions."

    "Chiến tranh trên không hiện đại sử dụng công nghệ tiên tiến như máy bay không người lái và đạn dược dẫn đường chính xác."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Aerial warfare'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: aerial warfare
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

air combat(không chiến)
bombing(ném bom)
air superiority(ưu thế trên không)

Lĩnh vực (Subject Area)

Quân sự

Ghi chú Cách dùng 'Aerial warfare'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được sử dụng để mô tả các hoạt động quân sự liên quan đến máy bay, bao gồm ném bom, không chiến và hỗ trợ trên không cho các lực lượng trên mặt đất. Nó nhấn mạnh đến sự tham gia của lực lượng không quân trong chiến tranh.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Aerial warfare'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)