(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ antacid
B2

antacid

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

thuốc kháng axit thuốc trung hòa axit
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Antacid'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một chất làm trung hòa axit trong dạ dày.

Definition (English Meaning)

A substance that neutralizes stomach acid.

Ví dụ Thực tế với 'Antacid'

  • "He took an antacid to relieve his heartburn."

    "Anh ấy đã uống thuốc antacid để giảm chứng ợ nóng."

  • "Antacids are available over-the-counter at most pharmacies."

    "Thuốc antacid có bán không cần kê đơn ở hầu hết các hiệu thuốc."

  • "Long-term use of antacids can have side effects."

    "Sử dụng antacid lâu dài có thể gây ra tác dụng phụ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Antacid'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: antacid
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Antacid'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Antacid thường được sử dụng để làm giảm các triệu chứng ợ nóng, khó tiêu, và các vấn đề liên quan đến dư thừa axit trong dạ dày. Các loại antacid khác nhau chứa các thành phần hoạt chất khác nhau, chẳng hạn như nhôm hydroxit, magie hydroxit, canxi cacbonat, hoặc natri bicacbonat. Hiệu quả và tác dụng phụ có thể khác nhau tùy thuộc vào thành phần và liều lượng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Antacid'

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If she had taken an antacid last night, she wouldn't have a stomachache now.
Nếu tối qua cô ấy uống thuốc kháng axit, bây giờ cô ấy đã không bị đau bụng.
Phủ định
If he weren't so stubborn about his diet, he would have taken an antacid after that spicy meal.
Nếu anh ấy không quá cứng đầu về chế độ ăn uống của mình, anh ấy đã uống thuốc kháng axit sau bữa ăn cay đó rồi.
Nghi vấn
If you hadn't warned me about the heartburn, would I be needing an antacid right now?
Nếu bạn không cảnh báo tôi về chứng ợ nóng, liệu tôi có cần thuốc kháng axit ngay bây giờ không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)