(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ acid reflux
B2

acid reflux

noun

Nghĩa tiếng Việt

trào ngược axit trào ngược dạ dày thực quản
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Acid reflux'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự trào ngược axit từ dạ dày lên thực quản, gây ra chứng ợ nóng và các triệu chứng khác.

Definition (English Meaning)

The regurgitation of acid from the stomach into the esophagus, causing heartburn and other symptoms.

Ví dụ Thực tế với 'Acid reflux'

  • "Lifestyle changes can help manage acid reflux."

    "Thay đổi lối sống có thể giúp kiểm soát trào ngược axit."

  • "She experienced acid reflux after eating a large meal."

    "Cô ấy bị trào ngược axit sau khi ăn một bữa ăn lớn."

  • "Acid reflux can damage the lining of the esophagus."

    "Trào ngược axit có thể làm hỏng niêm mạc thực quản."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Acid reflux'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: acid reflux
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Acid reflux'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Acid reflux là một tình trạng bệnh lý phổ biến, đôi khi còn được gọi là trào ngược dạ dày thực quản (GERD - Gastroesophageal Reflux Disease) khi nó xảy ra thường xuyên và gây ra các biến chứng. Cần phân biệt với ợ chua thông thường, chỉ là một triệu chứng đơn lẻ và không nhất thiết chỉ ra bệnh lý.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for from

Ví dụ: 'Treatment for acid reflux' (Điều trị cho trào ngược axit), 'Suffering from acid reflux' (Bị trào ngược axit). 'From' thường được dùng để chỉ nguồn gốc của axit.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Acid reflux'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)