antipathy
danh từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Antipathy'
Giải nghĩa Tiếng Việt
sự ác cảm, sự ghét cay ghét đắng, sự không ưa
Definition (English Meaning)
a strong feeling of dislike or aversion
Ví dụ Thực tế với 'Antipathy'
-
"There has always been strong antipathy between the two groups."
"Luôn có sự ác cảm mạnh mẽ giữa hai nhóm."
-
"His antipathy towards the new policies was clear."
"Sự ác cảm của anh ấy đối với các chính sách mới là rõ ràng."
-
"She felt a strong antipathy for her boss."
"Cô ấy cảm thấy một sự ác cảm mạnh mẽ với ông chủ của mình."
Từ loại & Từ liên quan của 'Antipathy'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: antipathy
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Antipathy'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Antipathy chỉ một cảm xúc mạnh mẽ hơn dislike. Nó biểu thị một sự ghét bỏ, một sự đối kháng sâu sắc. Cần phân biệt với 'dislike' (không thích), 'aversion' (sự ghét, sự tránh né) ở mức độ mạnh nhẹ khác nhau. 'Hatred' (sự căm ghét) mạnh hơn antipathy.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Các giới từ 'towards', 'to', và 'for' thường được sử dụng để chỉ đối tượng của sự ác cảm. Ví dụ: 'antipathy towards someone' (ác cảm với ai đó), 'antipathy to something' (ác cảm với điều gì đó), 'antipathy for something' (ác cảm với điều gì đó). 'Towards' và 'to' có thể sử dụng thay thế cho nhau, 'for' ít phổ biến hơn nhưng vẫn chấp nhận được.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Antipathy'
Rule: parts-of-speech-interjections
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
Alas, his antipathy towards cats was well-known.
|
Than ôi, sự ác cảm của anh ấy đối với mèo ai cũng biết. |
| Phủ định |
Oh, their antipathy wasn't surprising, given their history.
|
Ồ, sự ác cảm của họ không có gì đáng ngạc nhiên, xét đến lịch sử của họ. |
| Nghi vấn |
Goodness, is her antipathy towards him really that strong?
|
Trời ơi, sự ác cảm của cô ấy đối với anh ấy thực sự mạnh đến vậy sao? |
Rule: punctuation-comma
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
His antipathy towards early morning meetings, fueled by exhaustion, was palpable.
|
Sự ác cảm của anh ấy đối với các cuộc họp sáng sớm, vốn bị thúc đẩy bởi sự kiệt sức, là điều hiển nhiên. |
| Phủ định |
Despite her best efforts, Sarah could not overcome her antipathy, a deep-seated aversion, towards public speaking.
|
Mặc dù đã cố gắng hết sức, Sarah vẫn không thể vượt qua sự ác cảm của mình, một sự ghê tởm sâu sắc, đối với việc phát biểu trước công chúng. |
| Nghi vấn |
Given his expressed antipathy, is it wise, do you think, to ask him to lead the project?
|
Với sự ác cảm đã bày tỏ của anh ấy, liệu có khôn ngoan không, bạn nghĩ sao, khi yêu cầu anh ấy dẫn dắt dự án? |
Rule: tenses-past-simple
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
She had a strong antipathy towards her neighbor's constant loud music.
|
Cô ấy có một sự ác cảm mạnh mẽ đối với tiếng nhạc lớn liên tục của người hàng xóm. |
| Phủ định |
I didn't have any antipathy towards him before he betrayed my trust.
|
Tôi không có bất kỳ ác cảm nào với anh ấy trước khi anh ấy phản bội lòng tin của tôi. |
| Nghi vấn |
Did you feel any antipathy towards your classmates when they got better grades than you?
|
Bạn có cảm thấy bất kỳ ác cảm nào với bạn cùng lớp khi họ đạt điểm cao hơn bạn không? |