(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ binding site
C1

binding site

noun

Nghĩa tiếng Việt

vị trí liên kết vùng liên kết
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Binding site'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một vùng trên một đại phân tử (như protein hoặc axit nucleic) liên kết với một phân tử hoặc ion khác.

Definition (English Meaning)

A region on a macromolecule (such as a protein or nucleic acid) that binds to another molecule or ion.

Ví dụ Thực tế với 'Binding site'

  • "The drug molecule binds to the binding site on the receptor protein."

    "Phân tử thuốc liên kết với vị trí liên kết trên protein thụ thể."

  • "The researchers identified a novel binding site on the viral protein."

    "Các nhà nghiên cứu đã xác định một vị trí liên kết mới trên protein của virus."

  • "Mutation of the binding site can affect the protein's function."

    "Đột biến vị trí liên kết có thể ảnh hưởng đến chức năng của protein."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Binding site'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: binding site
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Sinh học Hóa sinh Dược học

Ghi chú Cách dùng 'Binding site'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thuật ngữ 'binding site' dùng để chỉ vị trí cụ thể trên một phân tử lớn nơi một phân tử nhỏ hơn (ví dụ: ligand, thuốc, chất nền) có thể liên kết một cách chọn lọc. Sự liên kết này thường là thuận nghịch và được điều khiển bởi các lực liên phân tử như liên kết hydro, tương tác tĩnh điện và lực Van der Waals. Sự đặc hiệu của một binding site quyết định các phân tử nào có thể liên kết với nó. Các binding site có vai trò quan trọng trong nhiều quá trình sinh học, bao gồm hoạt động của enzyme, tương tác kháng thể-kháng nguyên và tín hiệu tế bào.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on within at

'on' thường dùng để chỉ bề mặt của phân tử lớn (ví dụ: 'The binding site on the enzyme'). 'within' nhấn mạnh rằng vị trí liên kết nằm bên trong cấu trúc của phân tử lớn (ví dụ: 'The binding site within the protein's active site'). 'at' dùng để chỉ một vị trí cụ thể (ví dụ: 'The ligand binds at the binding site').

Ngữ pháp ứng dụng với 'Binding site'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)