(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ breakup
B2

breakup

noun

Nghĩa tiếng Việt

sự chia tay cuộc chia tay tan vỡ (mối quan hệ)
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Breakup'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự kết thúc một mối quan hệ tình cảm.

Definition (English Meaning)

The ending of a romantic relationship.

Ví dụ Thực tế với 'Breakup'

  • "She's been depressed ever since her breakup with John."

    "Cô ấy đã bị trầm cảm kể từ sau khi chia tay với John."

  • "The band announced their breakup after 10 years together."

    "Ban nhạc thông báo sự tan rã của họ sau 10 năm gắn bó."

  • "She's having a hard time dealing with the breakup."

    "Cô ấy đang gặp khó khăn trong việc đối mặt với cuộc chia tay."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Breakup'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: breakup
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

marriage(hôn nhân)
relationship(mối quan hệ)
commitment(sự gắn bó)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tâm lý học Quan hệ xã hội

Ghi chú Cách dùng 'Breakup'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường dùng để chỉ sự chia tay giữa hai người yêu nhau hoặc vợ chồng. Khác với 'separation' (sự ly thân), 'breakup' nhấn mạnh đến sự chấm dứt hoàn toàn mối quan hệ. 'Divorce' (ly hôn) chỉ áp dụng cho các cặp vợ chồng đã kết hôn hợp pháp.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

after from over

'after a breakup': sau một cuộc chia tay. 'from a breakup': từ một cuộc chia tay (nghĩa là nguyên nhân hoặc hậu quả). 'over a breakup': vì một cuộc chia tay (chỉ lý do).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Breakup'

Rule: tenses-future-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By next year, they will have gotten over their breakup.
Đến năm sau, họ sẽ vượt qua cuộc chia tay của họ.
Phủ định
She won't have understood the reasons for their breakup by the end of the month.
Cô ấy sẽ không hiểu lý do cho cuộc chia tay của họ vào cuối tháng.
Nghi vấn
Will he have accepted the breakup by the time she moves away?
Liệu anh ấy đã chấp nhận cuộc chia tay vào thời điểm cô ấy chuyển đi chưa?
(Vị trí vocab_tab4_inline)