(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ broader
B2

broader

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

rộng hơn bao quát hơn mở rộng hơn
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Broader'

Giải nghĩa Tiếng Việt

So sánh hơn của 'broad'; rộng hơn về phạm vi, tầm, hoặc mức độ.

Definition (English Meaning)

Comparative of broad; wider in range, scope, or extent.

Ví dụ Thực tế với 'Broader'

  • "We need to take a broader view of the problem."

    "Chúng ta cần có một cái nhìn rộng hơn về vấn đề này."

  • "The company has a broader range of products than its competitors."

    "Công ty có một loạt các sản phẩm rộng hơn so với đối thủ cạnh tranh."

  • "The investigation has a broader scope now."

    "Cuộc điều tra hiện có một phạm vi rộng hơn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Broader'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: broad
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

narrower(hẹp hơn)
more limited(hạn chế hơn)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Broader'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'broader' được sử dụng để so sánh hai hoặc nhiều đối tượng, tình huống, hoặc ý tưởng, nhấn mạnh sự mở rộng, bao quát hơn về mặt phạm vi hoặc quy mô. Khác với 'wider' thường chỉ về kích thước vật lý, 'broader' thường dùng trong nghĩa trừu tượng hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

than in

'- than' dùng để so sánh trực tiếp hai đối tượng. Ví dụ: 'The discussion became broader than originally planned'. '- in' dùng để chỉ lĩnh vực mà sự mở rộng diễn ra. Ví dụ: 'We need a broader perspective in this matter'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Broader'

Rule: usage-comparisons

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
My understanding of the topic is broader than yours.
Sự hiểu biết của tôi về chủ đề này rộng hơn của bạn.
Phủ định
His experience isn't broader than hers in this particular field.
Kinh nghiệm của anh ấy không rộng hơn của cô ấy trong lĩnh vực cụ thể này.
Nghi vấn
Is her perspective broader than his on environmental issues?
Quan điểm của cô ấy có rộng hơn của anh ấy về các vấn đề môi trường không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)