(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ cambrian
C1

cambrian

adjective

Nghĩa tiếng Việt

kỷ Cambri thuộc kỷ Cambri
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Cambrian'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Thuộc về hoặc biểu thị kỷ Cambri, kỷ sớm nhất của đại Cổ sinh, giữa các kỷ Tiền Cambri và Ordovic.

Definition (English Meaning)

Relating to or denoting the earliest period of the Paleozoic era, between the Precambrian and Ordovician periods.

Ví dụ Thực tế với 'Cambrian'

  • "The Cambrian explosion was a period of rapid diversification of life forms."

    "Sự bùng nổ Cambri là một giai đoạn đa dạng hóa nhanh chóng của các dạng sống."

  • "Cambrian rocks are found in many parts of the world."

    "Đá kỷ Cambri được tìm thấy ở nhiều nơi trên thế giới."

  • "The Cambrian fauna was very different from that of earlier periods."

    "Hệ động vật kỷ Cambri rất khác so với các kỷ trước đó."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Cambrian'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: Cambrian
  • Adjective: Cambrian
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Địa chất học Cổ sinh vật học

Ghi chú Cách dùng 'Cambrian'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ "Cambrian" thường được dùng để mô tả các sự kiện, hóa thạch, hoặc các đặc điểm địa chất liên quan đến kỷ Cambri. Nó thường đi kèm với các danh từ như "period", "rocks", "fauna", "explosion".

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Cambrian'

Rule: sentence-reported-speech

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The paleontologist said that the fossils he had found were from the Cambrian period.
Nhà cổ sinh vật học nói rằng những hóa thạch ông ấy tìm thấy là từ kỷ Cambri.
Phủ định
She said that the geological formation was not Cambrian in origin.
Cô ấy nói rằng sự hình thành địa chất không có nguồn gốc từ kỷ Cambri.
Nghi vấn
He asked whether the rock sample was Cambrian.
Anh ấy hỏi liệu mẫu đá có phải là kỷ Cambri không.
(Vị trí vocab_tab4_inline)