(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ fossil
B2

fossil

noun

Nghĩa tiếng Việt

hóa thạch di vật cổ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Fossil'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Di tích hoặc dấu vết của một sinh vật thời tiền sử được bảo tồn dưới dạng hóa đá hoặc dưới dạng khuôn hoặc vật đúc trong đá.

Definition (English Meaning)

The remains or impression of a prehistoric organism preserved in petrified form or as a mold or cast in rock.

Ví dụ Thực tế với 'Fossil'

  • "The museum displays a large collection of dinosaur fossils."

    "Bảo tàng trưng bày một bộ sưu tập lớn các hóa thạch khủng long."

  • "Scientists study fossils to learn about prehistoric life."

    "Các nhà khoa học nghiên cứu hóa thạch để tìm hiểu về cuộc sống thời tiền sử."

  • "The fossil record provides evidence of evolution."

    "Hồ sơ hóa thạch cung cấp bằng chứng về sự tiến hóa."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Fossil'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: fossil
  • Adjective: fossil
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Cổ sinh vật học Địa chất học

Ghi chú Cách dùng 'Fossil'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Fossils cung cấp bằng chứng quan trọng về sự sống đã từng tồn tại trên Trái Đất. Chúng có thể là xương, răng, vỏ, hoặc dấu vết của các sinh vật cổ đại. 'Fossil' thường được hiểu là một phần của quá trình hóa đá, nơi mà vật liệu hữu cơ ban đầu được thay thế bằng khoáng chất.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

‘Fossil in’ thường được dùng để chỉ vị trí của hóa thạch (e.g., 'a fossil in rock'). ‘Fossil of’ thường được dùng để chỉ nguồn gốc của hóa thạch (e.g., 'a fossil of a dinosaur').

Ngữ pháp ứng dụng với 'Fossil'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)