(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ cementum
C1

cementum

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

men răng chất xương răng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Cementum'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một chất giống xương chuyên biệt bao phủ chân răng.

Definition (English Meaning)

A specialized bony substance covering the root of a tooth.

Ví dụ Thực tế với 'Cementum'

  • "The cementum provides an attachment site for periodontal fibers."

    "Cementum cung cấp một vị trí gắn kết cho các sợi nha chu."

  • "Damage to the cementum can lead to tooth sensitivity."

    "Tổn thương cementum có thể dẫn đến răng nhạy cảm."

  • "Cementum deposition occurs throughout life."

    "Sự lắng đọng cementum xảy ra trong suốt cuộc đời."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Cementum'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: cementum
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

radicular cementum(cementum chân răng)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Nha khoa

Ghi chú Cách dùng 'Cementum'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cementum là một mô cứng, vôi hóa, bao phủ bề mặt chân răng. Nó tham gia vào việc neo giữ răng vào xương ổ răng thông qua dây chằng nha chu. Cementum khác với men răng (enamel) và ngà răng (dentin) ở thành phần và cấu trúc. Nó mềm hơn men răng và có thể tái tạo trong một số trường hợp nhất định. So với xương, cementum ít mạch máu hơn và ít được tái hấp thu hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of on

Cementum *of* the tooth root (cementum của chân răng); cementum *on* the root surface (cementum trên bề mặt chân răng). Giới từ 'of' thường chỉ sự sở hữu hoặc thành phần, trong khi 'on' chỉ vị trí.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Cementum'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)