(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ cenozoic
C1

cenozoic

adjective

Nghĩa tiếng Việt

kỷ Tân Sinh đại Tân Sinh
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Cenozoic'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Thuộc về kỷ nguyên gần đây nhất trong đại Phanerozoic, từ khoảng 66 triệu năm trước đến nay.

Definition (English Meaning)

Relating to the most recent era in the Phanerozoic eon, from about 66 million years ago to the present.

Ví dụ Thực tế với 'Cenozoic'

  • "The Cenozoic era saw the rise of mammals and the current continents taking shape."

    "Kỷ nguyên Cenozoic chứng kiến sự trỗi dậy của động vật có vú và sự hình thành của các lục địa hiện tại."

  • "Fossils from the Cenozoic period provide valuable insights into the evolution of modern animals."

    "Hóa thạch từ kỷ Cenozoic cung cấp những hiểu biết có giá trị về sự tiến hóa của động vật hiện đại."

  • "The Cenozoic is divided into several periods and epochs."

    "Kỷ Cenozoic được chia thành nhiều giai đoạn và thế."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Cenozoic'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: Cenozoic
  • Adjective: Cenozoic
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Địa chất học Cổ sinh vật học

Ghi chú Cách dùng 'Cenozoic'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ 'Cenozoic' thường được sử dụng để mô tả các sự kiện, hóa thạch hoặc đặc điểm địa chất có niên đại từ kỷ nguyên này. Nó thường được dùng để phân biệt với các kỷ nguyên cổ hơn như Mesozoic (Trung Sinh) và Paleozoic (Cổ Sinh).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Cenozoic'

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Scientists will have been studying Cenozoic rock formations for decades by the time they fully understand their origins.
Các nhà khoa học sẽ đã và đang nghiên cứu các thành hệ đá Kỷ Tân Sinh trong nhiều thập kỷ vào thời điểm họ hiểu đầy đủ nguồn gốc của chúng.
Phủ định
Humans won't have been inhabiting the Earth for even one geological period before the effects of the Cenozoic era are irreversibly altered.
Loài người thậm chí sẽ không sinh sống trên Trái đất trong một kỷ địa chất trước khi các tác động của kỷ Tân Sinh bị thay đổi không thể đảo ngược.
Nghi vấn
Will paleontologists have been debating the exact boundary of the Cenozoic era for another century?
Liệu các nhà cổ sinh vật học có tranh luận về ranh giới chính xác của kỷ Tân Sinh trong một thế kỷ nữa không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)