(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ cerebritis
C1

cerebritis

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

viêm đại não viêm não (giai đoạn sớm của áp xe não)
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Cerebritis'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Viêm não (tình trạng viêm nhiễm của đại não).

Definition (English Meaning)

Inflammation of the cerebrum.

Ví dụ Thực tế với 'Cerebritis'

  • "Untreated cerebritis can progress to a brain abscess, leading to severe neurological complications."

    "Viêm não không được điều trị có thể tiến triển thành áp xe não, dẫn đến các biến chứng thần kinh nghiêm trọng."

  • "The MRI scan revealed signs of cerebritis in the patient's temporal lobe."

    "Kết quả chụp MRI cho thấy các dấu hiệu của viêm não ở thùy thái dương của bệnh nhân."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Cerebritis'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: cerebritis
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Cerebritis'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cerebritis là một tình trạng viêm nhiễm xảy ra ở đại não, phần lớn nhất của não bộ, chịu trách nhiệm cho nhiều chức năng cao cấp như suy nghĩ, ngôn ngữ và vận động. Nó thường là giai đoạn đầu của áp xe não (brain abscess). Cần phân biệt với encephalitis (viêm não), là viêm nhiễm tổng quát hơn của não, và meningitis (viêm màng não), là viêm nhiễm của màng não bao quanh não và tủy sống. Cerebritis thường khu trú hơn so với encephalitis.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

Sử dụng "of" để chỉ rõ bộ phận bị viêm nhiễm: cerebritis of the frontal lobe (viêm não thùy trán).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Cerebritis'

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I hadn't read so much about cerebritis; now I'm worried I have it.
Tôi ước tôi đã không đọc quá nhiều về viêm não; bây giờ tôi lo lắng mình mắc bệnh này.
Phủ định
If only cerebritis weren't such a serious condition, it wouldn't be so frightening.
Ước gì viêm não không phải là một tình trạng nghiêm trọng, nó sẽ không đáng sợ đến vậy.
Nghi vấn
I wish doctors would find a better way to treat cerebritis; wouldn't that be wonderful?
Tôi ước các bác sĩ sẽ tìm ra một cách tốt hơn để điều trị viêm não; chẳng phải điều đó thật tuyệt vời sao?
(Vị trí vocab_tab4_inline)