(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ certificate
B2

certificate

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

chứng chỉ giấy chứng nhận
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Certificate'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một văn bản chính thức chứng nhận một sự kiện, trình độ chuyên môn hoặc kỹ năng.

Definition (English Meaning)

An official document attesting to a fact, qualification, or skill.

Ví dụ Thực tế với 'Certificate'

  • "She received a certificate in business administration."

    "Cô ấy đã nhận được chứng chỉ về quản trị kinh doanh."

  • "The company requires a certificate of insurance."

    "Công ty yêu cầu giấy chứng nhận bảo hiểm."

  • "I have a first aid certificate."

    "Tôi có chứng chỉ sơ cứu."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Certificate'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Giáo dục Hành chính Pháp luật

Ghi chú Cách dùng 'Certificate'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Certificate thường được dùng để chỉ các chứng chỉ hoàn thành khóa học, chứng nhận trình độ chuyên môn, hoặc giấy chứng nhận một sự kiện nào đó. Nó khác với 'diploma' (bằng cấp) thường được cấp sau khi hoàn thành một chương trình học dài hạn và chính thức hơn. 'License' (giấy phép) cho phép một người thực hiện một hoạt động cụ thể mà không có giấy phép thì bất hợp pháp (ví dụ: bằng lái xe).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of for

* in: dùng để chỉ lĩnh vực của chứng chỉ (ví dụ: certificate in accounting). * of: dùng để chỉ nội dung hoặc thành tựu được chứng nhận (ví dụ: certificate of completion). * for: dùng để chỉ mục đích của chứng chỉ (ví dụ: certificate for participation).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Certificate'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)