(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ channel
B1

channel

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

kênh rãnh đường dẫn phương tiện hướng chuyển hướng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Channel'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một đường dẫn cho nước hoặc chất lỏng khác chảy qua; kênh, rãnh.

Definition (English Meaning)

A passage for water or other liquids to flow through.

Ví dụ Thực tế với 'Channel'

  • "The river flows into a narrow channel before entering the sea."

    "Sông chảy vào một kênh hẹp trước khi đổ ra biển."

  • "The Panama Canal is an important shipping channel."

    "Kênh đào Panama là một kênh vận chuyển quan trọng."

  • "We need to find new channels to reach our target audience."

    "Chúng ta cần tìm những kênh mới để tiếp cận đối tượng mục tiêu của mình."

  • "She channeled her anger into writing poetry."

    "Cô ấy chuyển sự tức giận của mình vào việc viết thơ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Channel'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

conduit(ống dẫn, kênh dẫn)
route(tuyến đường, lộ trình)
medium(phương tiện)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đa lĩnh vực (Truyền thông Kỹ thuật Đời sống hàng ngày Kinh doanh)

Ghi chú Cách dùng 'Channel'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Nghĩa đen chỉ một con kênh, rãnh nước. Nghĩa bóng có thể chỉ một phương tiện để truyền tải thông tin, hàng hóa, hoặc năng lượng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

through into

"through the channel": Diễn tả việc đi qua kênh, rãnh. Ví dụ: "The water flowed through the channel." "into the channel": Diễn tả việc đi vào kênh. Ví dụ: "The boat went into the channel."

Ngữ pháp ứng dụng với 'Channel'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)