(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ christianity
B2

christianity

noun

Nghĩa tiếng Việt

đạo Cơ đốc Kitô giáo
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Christianity'

Giải nghĩa Tiếng Việt

đạo Cơ đốc, Kitô giáo; tôn giáo dựa trên cuộc đời và giáo lý của Chúa Giê-su Ki-tô, hoặc những tín ngưỡng và thực hành của nó.

Definition (English Meaning)

the religion based on the person and teachings of Jesus Christ, or its beliefs and practices

Ví dụ Thực tế với 'Christianity'

  • "Christianity is one of the world's major religions."

    "Kitô giáo là một trong những tôn giáo lớn trên thế giới."

  • "He converted to Christianity after years of searching for meaning in life."

    "Anh ấy đã chuyển sang đạo Cơ đốc sau nhiều năm tìm kiếm ý nghĩa cuộc sống."

  • "The history of Christianity is complex and spans many centuries."

    "Lịch sử của Kitô giáo rất phức tạp và kéo dài qua nhiều thế kỷ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Christianity'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: christianity
  • Adjective: christian
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Christian faith(đức tin Cơ đốc)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Jesus Christ(Chúa Giê-su Ki-tô)
Bible(Kinh Thánh)
church(nhà thờ)
theology(thần học)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tôn giáo

Ghi chú Cách dùng 'Christianity'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Christianity là một danh từ không đếm được, thường được dùng để chỉ toàn bộ hệ thống tôn giáo. Thường được đối chiếu với các tôn giáo khác như Islam, Buddhism,... Cần phân biệt với 'Christian' (tính từ hoặc danh từ chỉ người theo đạo)

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in to

in Christianity (trong đạo Cơ đốc), to convert to Christianity (chuyển sang đạo Cơ đốc)

Ngữ pháp ứng dụng với 'Christianity'

Rule: tenses-past-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Before the modern era, many historians had believed that christianity had originated solely in Rome.
Trước kỷ nguyên hiện đại, nhiều nhà sử học đã tin rằng Cơ đốc giáo chỉ bắt nguồn từ Rome.
Phủ định
She had not realized how deeply christian values had influenced the country's laws before she started studying law.
Cô ấy đã không nhận ra các giá trị Cơ đốc giáo đã ảnh hưởng sâu sắc đến luật pháp của đất nước như thế nào trước khi cô ấy bắt đầu học luật.
Nghi vấn
Had the spread of christianity already begun by the time the Roman Empire officially adopted it?
Sự lan rộng của Cơ đốc giáo đã bắt đầu vào thời điểm Đế chế La Mã chính thức chấp nhận nó chưa?
(Vị trí vocab_tab4_inline)