(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ beliefs
B2

beliefs

noun

Nghĩa tiếng Việt

những niềm tin những tín ngưỡng những quan điểm
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Beliefs'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự chấp nhận rằng một tuyên bố là đúng hoặc điều gì đó tồn tại; niềm tin.

Definition (English Meaning)

Acceptance that a statement is true or that something exists.

Ví dụ Thực tế với 'Beliefs'

  • "His political beliefs are quite radical."

    "Những niềm tin chính trị của anh ấy khá cấp tiến."

  • "Religious beliefs play a significant role in many people's lives."

    "Niềm tin tôn giáo đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống của nhiều người."

  • "Our beliefs about the environment affect our actions."

    "Những niềm tin của chúng ta về môi trường ảnh hưởng đến hành động của chúng ta."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Beliefs'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

doubt(sự nghi ngờ)
disbelief(sự hoài nghi)

Từ liên quan (Related Words)

faith(niềm tin tôn giáo)
ideology(hệ tư tưởng)
opinion(ý kiến)

Lĩnh vực (Subject Area)

Xã hội học Triết học Tâm lý học

Ghi chú Cách dùng 'Beliefs'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'beliefs' thường được sử dụng để chỉ một tập hợp các quan điểm, nguyên tắc hoặc giá trị mà một người hoặc một nhóm người tin tưởng. Nó có thể liên quan đến tôn giáo, chính trị, đạo đức hoặc bất kỳ lĩnh vực nào khác.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in about

Sử dụng 'in' khi nói về niềm tin vào một điều gì đó cụ thể, ví dụ: 'belief in God'. Sử dụng 'about' khi nói về niềm tin về một chủ đề nào đó, ví dụ: 'beliefs about education'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Beliefs'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)