(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ close bond
B2

close bond

Noun Phrase

Nghĩa tiếng Việt

mối quan hệ gắn bó mối liên kết chặt chẽ tình cảm khăng khít
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Close bond'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một mối liên kết hoặc cảm giác thân thuộc mạnh mẽ giữa những người.

Definition (English Meaning)

A strong connection or feeling of kinship between people.

Ví dụ Thực tế với 'Close bond'

  • "They share a close bond, having grown up together."

    "Họ có một mối quan hệ gắn bó mật thiết, vì đã lớn lên cùng nhau."

  • "The mother and daughter shared a close bond."

    "Người mẹ và con gái có một mối quan hệ gắn bó mật thiết."

  • "Their shared experiences forged a close bond between them."

    "Những trải nghiệm chung của họ đã tạo nên một mối quan hệ gắn bó giữa họ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Close bond'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: bond
  • Adjective: close
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

strong connection(kết nối mạnh mẽ)
deep relationship(mối quan hệ sâu sắc)
close relationship(mối quan hệ thân thiết)

Trái nghĩa (Antonyms)

distant relationship(mối quan hệ xa cách)
loose connection(kết nối lỏng lẻo)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Quan hệ xã hội

Ghi chú Cách dùng 'Close bond'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ 'close bond' nhấn mạnh sự gắn bó mật thiết, tình cảm sâu sắc và sự tin tưởng lẫn nhau giữa các cá nhân. Nó thường được dùng để miêu tả mối quan hệ gia đình, bạn bè thân thiết, hoặc đồng nghiệp gắn bó. So với 'relationship' (mối quan hệ) thông thường, 'close bond' mang ý nghĩa mạnh mẽ và tích cực hơn nhiều.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

between with

'between' dùng để chỉ mối liên kết giữa hai hoặc nhiều người: 'There is a close bond between them.' ('with' hiếm khi dùng trực tiếp với 'close bond' mà thường đi với các động từ như 'form a close bond with')

Ngữ pháp ứng dụng với 'Close bond'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)