(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ coins
A2

coins

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

tiền xu đồng xu
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Coins'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Những miếng kim loại được sử dụng làm tiền.

Definition (English Meaning)

Pieces of metal used as money.

Ví dụ Thực tế với 'Coins'

  • "I found some coins in my pocket."

    "Tôi tìm thấy vài đồng xu trong túi."

  • "The vending machine only accepts coins."

    "Máy bán hàng tự động chỉ chấp nhận tiền xu."

  • "She collected coins from different countries."

    "Cô ấy sưu tầm tiền xu từ các quốc gia khác nhau."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Coins'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: coins (số nhiều của coin)
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Coins'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Chỉ đơn vị tiền tệ bằng kim loại, thường có hình tròn và có mệnh giá nhất định. Phân biệt với 'paper money' (tiền giấy) hoặc 'currency' (tiền tệ nói chung). 'Coins' thường được sử dụng cho các giao dịch nhỏ, hàng ngày.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in for with

in (in coins): chỉ hình thức thanh toán (I paid in coins). for (exchange coins for something): đổi tiền xu lấy cái gì đó. with (covered with coins): được bao phủ bởi tiền xu.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Coins'

Rule: sentence-tag-questions

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He collects rare coins, doesn't he?
Anh ấy sưu tập tiền xu quý hiếm, phải không?
Phủ định
They don't have many coins, do they?
Họ không có nhiều tiền xu, phải không?
Nghi vấn
There are some coins on the table, aren't there?
Có một vài đồng xu trên bàn, phải không?

Rule: usage-comparisons

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
My collection of coins is as valuable as my stamp collection.
Bộ sưu tập tiền xu của tôi có giá trị ngang bằng với bộ sưu tập tem của tôi.
Phủ định
His collection of foreign coins is less impressive than mine.
Bộ sưu tập tiền xu nước ngoài của anh ấy kém ấn tượng hơn của tôi.
Nghi vấn
Are these coins the most valuable ones in your entire collection?
Có phải những đồng xu này là những đồng xu có giá trị nhất trong toàn bộ bộ sưu tập của bạn không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)