(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ colonizing
C1

colonizing

Động từ (V-ing)

Nghĩa tiếng Việt

thực dân hóa xâm chiếm thuộc địa chiếm đóng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Colonizing'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Thiết lập sự kiểm soát lên người bản địa của một khu vực.

Definition (English Meaning)

Establishing control over an indigenous people of an area.

Ví dụ Thực tế với 'Colonizing'

  • "The European powers were actively colonizing vast regions of Africa in the 19th century."

    "Các cường quốc châu Âu đã tích cực thực dân hóa các vùng rộng lớn của châu Phi vào thế kỷ 19."

  • "The process of colonizing other planets is a complex and challenging endeavor."

    "Quá trình thuộc địa hóa các hành tinh khác là một nỗ lực phức tạp và đầy thách thức."

  • "The colonizing powers implemented policies that suppressed local cultures."

    "Các cường quốc thực dân đã thực hiện các chính sách đàn áp văn hóa địa phương."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Colonizing'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

occupying(chiếm đóng)
settling(định cư)
subjugating(khuất phục)

Trái nghĩa (Antonyms)

decolonizing(phi thực dân hóa)
liberating(giải phóng)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Lịch sử Chính trị Địa lý

Ghi chú Cách dùng 'Colonizing'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ này thường được dùng để mô tả một quá trình lịch sử hoặc hiện tượng chính trị, trong đó một quốc gia hoặc nhóm người xâm chiếm và thiết lập quyền lực lên một vùng đất và dân cư khác. Thường mang nghĩa tiêu cực, liên quan đến sự áp bức, khai thác tài nguyên và thay đổi văn hóa của người bản địa.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of by

Ví dụ:
* colonizing of: đề cập đến việc thực hiện việc thực dân hóa đối với một vùng đất, một dân tộc nào đó.
* colonizing by: đề cập đến quốc gia, thế lực thực hiện việc thực dân hóa.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Colonizing'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)