(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ color trapping
C1

color trapping

noun

Nghĩa tiếng Việt

tạo bẫy màu bẫy màu
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Color trapping'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một kỹ thuật in ấn, trong đó các màu liền kề được làm chồng lên nhau một chút để bù cho sự sai lệch nhỏ trong quá trình in, ngăn chặn các khoảng trắng xuất hiện giữa các màu.

Definition (English Meaning)

A printing technique that slightly overlaps adjacent colors to compensate for minor misalignments during the printing process, preventing white gaps from appearing between colors.

Ví dụ Thực tế với 'Color trapping'

  • "Proper color trapping is essential for high-quality printing results."

    "Việc tạo bẫy màu đúng cách là rất cần thiết để có kết quả in ấn chất lượng cao."

  • "The designer implemented color trapping to prevent white gaps in the final print."

    "Nhà thiết kế đã triển khai tạo bẫy màu để ngăn chặn các khoảng trắng trong bản in cuối cùng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Color trapping'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: color trapping
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

misregistration(sai lệch đăng ký)
bleed(tràn màu)
offset printing(in offset)

Lĩnh vực (Subject Area)

In ấn Thiết kế đồ họa

Ghi chú Cách dùng 'Color trapping'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Color trapping là một kỹ thuật quan trọng trong in ấn để đảm bảo chất lượng hình ảnh, đặc biệt khi in nhiều màu. Nó khác với việc pha trộn màu (color mixing) vì nó chủ yếu liên quan đến việc bù đắp sai sót cơ học trong quá trình in, thay vì tạo ra màu sắc mới.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in for

‘In color trapping’ thường được dùng để chỉ việc sử dụng kỹ thuật này trong một quy trình in ấn cụ thể. ‘For color trapping’ dùng để chỉ mục đích của việc sử dụng kỹ thuật này.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Color trapping'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)