(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ comprehend
B2

comprehend

Động từ

Nghĩa tiếng Việt

hiểu rõ thấu hiểu nắm bắt được hiểu thấu đáo
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Comprehend'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hiểu một điều gì đó một cách hoàn toàn, thấu đáo.

Definition (English Meaning)

To understand something completely.

Ví dụ Thực tế với 'Comprehend'

  • "I didn't fully comprehend what he meant."

    "Tôi đã không hoàn toàn hiểu ý anh ấy là gì."

  • "It is important to comprehend the instructions before starting the exam."

    "Điều quan trọng là phải hiểu các hướng dẫn trước khi bắt đầu bài kiểm tra."

  • "He could not comprehend the reason for her anger."

    "Anh ta không thể hiểu được lý do cô ấy tức giận."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Comprehend'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

misunderstand(hiểu sai)
mistake(nhầm lẫn)
ignore(lờ đi)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Học thuật

Ghi chú Cách dùng 'Comprehend'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Comprehend mạnh hơn understand. Understand chỉ đơn thuần là 'hiểu', trong khi comprehend bao hàm việc nắm bắt toàn bộ ý nghĩa, tầm quan trọng và các sắc thái của một vấn đề. Thường dùng trong ngữ cảnh trang trọng hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

by through

Comprehend *by*: Hiểu thông qua. Ví dụ: 'He comprehended the situation by listening carefully.' (Anh ấy hiểu tình hình bằng cách lắng nghe cẩn thận).
Comprehend *through*: Hiểu được thông qua. Ví dụ: 'She comprehended the complexity of the problem through careful analysis.' (Cô ấy hiểu được sự phức tạp của vấn đề thông qua phân tích cẩn thận).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Comprehend'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)