(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ concerns
B2

concerns

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

mối lo ngại quan ngại vấn đề đáng quan tâm lo lắng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Concerns'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Những vấn đề đáng quan tâm hoặc quan trọng.

Definition (English Meaning)

Matters of interest or importance.

Ví dụ Thực tế với 'Concerns'

  • "Environmental concerns are growing worldwide."

    "Những mối lo ngại về môi trường đang gia tăng trên toàn thế giới."

  • "The government needs to address the public's concerns."

    "Chính phủ cần giải quyết những lo ngại của công chúng."

  • "Parents expressed their concerns about the new school curriculum."

    "Các bậc cha mẹ bày tỏ lo ngại về chương trình học mới của trường."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Concerns'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

worries(lo lắng)
anxieties(bất an)
apprehensions(e ngại)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Concerns'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Ở dạng số nhiều, 'concerns' thường ám chỉ những vấn đề hoặc mối lo ngại cụ thể cần được giải quyết. Nó có thể bao gồm cả những vấn đề lớn mang tính toàn cầu hoặc những vấn đề nhỏ mang tính cá nhân. Khác với 'issue' mang tính trung lập hơn, 'concern' thường mang sắc thái tiêu cực, thể hiện sự lo lắng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

about over

'concerns about' dùng để chỉ những lo ngại về một chủ đề cụ thể nào đó. Ví dụ: 'concerns about climate change'. 'concerns over' thường được dùng để nhấn mạnh sự lo lắng, bất an nhiều hơn về điều gì đó. Ví dụ: 'concerns over the safety of the building'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Concerns'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)