(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ crossing
B1

crossing

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

vạch kẻ đường sự băng qua chỗ giao nhau ngã tư
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Crossing'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Địa điểm nơi đường, tuyến, đường ray, v.v. giao nhau; một địa điểm được tạo ra hoặc sử dụng để băng qua đường, đường sắt, v.v.

Definition (English Meaning)

A place where roads, lines, tracks, etc. cross each other; a place made or used for crossing a road, railway, etc.

Ví dụ Thực tế với 'Crossing'

  • "Be careful when you use the crossing."

    "Hãy cẩn thận khi bạn sử dụng vạch kẻ đường."

  • "The train was delayed at the crossing."

    "Tàu bị trễ tại chỗ giao nhau đường sắt."

  • "We saw a dangerous crossing of the border."

    "Chúng tôi đã chứng kiến một vụ vượt biên nguy hiểm."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Crossing'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

pedestrian(người đi bộ)
traffic(giao thông)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Giao thông

Ghi chú Cách dùng 'Crossing'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'crossing' dùng để chỉ một vị trí cụ thể nơi có sự giao nhau, có thể là ngã tư đường, vạch kẻ đường cho người đi bộ, hoặc điểm giao cắt đường sắt. Nó nhấn mạnh vào hành động đi qua hoặc vượt qua một cái gì đó.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

at near

'+ at + địa điểm' để chỉ vị trí chính xác của điểm giao cắt (ví dụ: at the crossing). '+ near + địa điểm' để chỉ gần điểm giao cắt (ví dụ: near the crossing).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Crossing'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)